Kỹ thuật thoát nước – xử lý nước thải
Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải là một trong các nghề chất lượng cao được hỗ trợ bởi Chương trình hợp tác Việt – Đức “Đổi mới Đào tạo nghề tại Việt Nam”. Chương trình được tài trợ bởi Bộ Hợp tác Kinh tế và Phát triển Liên bang Đức (GIZ) phối hợp với Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Việt Nam.
Mục tiêu chung
- Nghề kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải là nghề thực hiện các công việc: Vận hành mạng lưới thoát nước; Bảo trì, bảo dưỡng mạng lưới thoát nước; Vận hành, bảo trì, bảo dưỡng trạm bơm thoát nước; Vận hành nhà máy xử lý nước thải; Bảo trì, bảo dưỡng nhà máy xử lý nước thải; Theo dõi chất lượng nước thải trong quá trình xử lý.
- Tốt nghiệp nghề kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải trình độ cao đẳng, người học có kiến thức lý thuyết rộng, kiến thức thực tế cần thiết và kỹ năng thực hành chuyên sâu, sáng tạo về nghề kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải. Người học có phương pháp tư duy khoa học, sáng tạo, khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm, có ý thức kỷ luật, có sức khoẻ, lòng yêu nghề, có ý thức đầy đủ với cộng đồng và xã hội, có ý thức chấp hành pháp luật.
- Người học có khả năng tự học, tìm hiểu trong môi trường làm việc để nâng cao trình độ kiến thức chuyên môn nghề nghiệp, kỹ năng trong các hoạt động nghề nghiệp, đáp ứng đòi hỏi của cách mạng công nghiệp 4.0 và có kỹ năng xanh.
- Sau khi tốt nghiệp, người học có thể tiếp tục học các ngành nghề có liên quan ở bậc cao hơn nhằm hoàn thiện kiến thức, kỹ năng, tăng thêm năng lực tư duy đáp ứng nhu cầu phát triển của bản thân và xã hội.
MỤC TIÊU CỤ THỂ
Mô tả được vòng tuần hoàn sinh thái, nguyên nhân và tác động của ô nhiễm môi trường và các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
Trình bày được các loại, cấu tạo và điều kiện sống của vi sinh vật cũng như vai trò của chúng trong xử lý nước thải.
Trình bày được các bước chuẩn bị thực hiện công việc vận hành, bảo trì, bảo dưỡng mạng lưới thoát nước và nhà máy xử lý nước thải.
Phân tích được các biện pháp đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành, bảo trì, bảo dưỡng mạng lưới thoát nước và nhà máy xử lý nước thải.
Phân tích được bản vẽ hiện trạng mạng lưới thoát nước, sơ đồ mạch điện và các tài liệu kỹ thuật khác.
Trình bày các biện pháp tiết kiệm năng lượng, vật tư trong vận hành, bảo trì, bảo dưỡng mạng lưới thoát nước và nhà máy xử lý nước thải.
Đánh giá được thành phần, tính chất vật lý, hóa học, sinh học của các loại nước thải.
Trình bày được cấu tạo, đặc tính, ưu và nhược điểm của các loại hệ thống thoát nước.
Mô tả được đặc tính và phạm vi sử dụng của các loại vật liệu ống, cống thoát nước.
Trình bày được chức năng, nhiệm vụ và các hư hỏng thông thường của các công trình trên mạng lưới thoát nước và trong nhà máy xử lý nước thải.
Chuẩn bị thực hiện công việc vận hành, bảo trì, bảo dưỡng mạng lưới thoát nước và nhà máy xử lý nước thải
Áp dụng được các biện pháp đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành, bảo trì, bảo dưỡng mạng lưới thoát nước và nhà máy xử lý nước thải.
Đọc được bản vẽ hiện trạng hệ thống thoát nước, sơ đồ kỹ thuật, tài liệu kỹ thuật.
Cắt, nối và làm biến dạng được vật liệu kim loại, nhựa sử dụng trong hệ thống thoát nước và xử lý nước thải.
Thực hiện được các phương pháp đo lượng bùn, các biện pháp làm sạch, nạo vét bùn trong cống, hố ga, máng thu
Thực hiện các bước kiểm tra và đánh giá độ kín mối nối, tình trạng cống, hố ga, khả năng chịu áp lực của nắp cống và các điểm đấu nối xả thải.
TRIỂN VỌNG NGHỀ NGHIỆP
Vận hành mạng lưới thoát nước.
Bảo trì, bảo dưỡng mạng lưới thoát nước.
Vận hành, bảo trì, bảo dưỡng trạm bơm thoát nước.
Vận hành nhà máy xử lý nước thải.
Bảo trì, bảo dưỡng nhà máy xử lý nước thải.
Theo dõi và giám sát chất lượng quy trình xử lý nước thải.
DOANH NGHIỆP ĐỐI TÁC – HỖ TRỢ VIỆC LÀM
Sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ được nhà trường hỗ trợ việc làm tại các doanh nghiệp đối tác như: Samsung, Intel, TBS,...
0913 374 778
kbhldmt@hvct.edu.vn
2K+ học viên đã và đang theo học

Kỹ thuật Cơ khí là ngành ứng dụng các nguyên lý vật lý để tạo ra các loại máy móc và thiết bị hoặc các…

Quản trị mạng là ngành thực hiện công việc xây dựng một mạng lưới của nhiều máy tính và các thiết bị mạng được liên…

Quản trị mạng là ngành thực hiện công việc xây dựng một mạng lưới của nhiều máy tính và các thiết bị mạng được liên…

Quản trị mạng là ngành thực hiện công việc xây dựng một mạng lưới của nhiều máy tính và các thiết bị mạng được liên…

Cùng với sự phát triển của đời sống hiện đại thì nhu cầu ăn ngon, mặc đẹp, thưởng thức văn hoá ẩm thực của nhiều…

Cắt gọt kim loại là quá trình gia công cơ khí tạo nên những sản phẩm cơ khí, chi tiết máy có hình dáng kích…
Chương trình đào tạo
CAO ĐẲNG
TRUNG CẤP
LIÊN THÔNG CAO ĐẲNG
Mã môn học | Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo | Thời gian của môn học (giờ) | |||||
Năm học | Học kỳ | Tổng số | Trong đó | |||||
LT | TH | KT | ||||||
I | HỌC KỲ I | |||||||
MH 01 | Giáo dục chính trị | 1 | I | 75 | 41 | 29 | 5 | |
MH 05 | Tin học | 1 | I | 75 | 15 | 58 | 2 | |
MH 06 | Tiếng anh | 1 | I | 120 | 42 | 72 | 6 | |
MĐ 07 | Giáo dục về môi trường | 1 | I | 60 | 30 | 27 | 3 | |
MĐ 08 | Làm việc với vi sinh vật và vệ sinh | 1 | I | 120 | 52 | 60 | 8 | |
MĐ 13 | An toàn lao động | 1 | I | 60 | 55 | 0 | 5 | |
MĐ 19 | Thực tập tại công ty đào tạo | 1 | I | 60 | 10 | 48 | 2 | |
II | HỌC KỲ II | |||||||
MH 02 | Pháp luật | 1 | II | 30 | 18 | 10 | 2 | |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 1 | II | 60 | 5 | 51 | 4 | |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng và an ninh | 1 | II | 75 | 36 | 35 | 4 | |
MĐ 10 | Vật liệu và thiết bị đường ống | 1 | II | 210 | 60 | 142 | 8 | |
MĐ 12 | Vận hành máy móc và công trình | 1 | II | 60 | 25 | 30 | 5 | |
MĐ 14 | Vận hành công trình thu gom và thoát nước thải | 1 | II | 75 | 40 | 30 | 5 | |
MĐ 24 | Thực tập tại trạm bơm | 1 | II | 60 | 10 | 48 | 2 | |
MĐ 21 | Thực tập vận hành mạng lưới thoát nước | 1 | II | 180 | 15 | 157 | 8 | |
III | HỌC KỲ III | |||||||
MĐ 11 | Đo, điều khiển và điều chỉnh máy móc | 2 | III | 105 | 40 | 60 | 5 | |
MĐ 15 | Bảo trì mạng lưới thu gom nước thải | 2 | III | 75 | 40 | 30 | 5 | |
MĐ 16 | Xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học | 2 | III | 60 | 30 | 27 | 3 | |
MĐ 17 | Xử lý nước thải bằng phương pháp hoá học và sinh học | 2 | III | 180 | 120 | 50 | 10 | |
MĐ 20 | Thực tập tại nhà máy xử lý nước thải | 2 | III | 240 | 15 | 219 | 6 | |
IV | HỌC KỲ IV | |||||||
MĐ 09 | Sử dụng hoá chất môi trường | 2 | IV | 285 | 75 | 193 | 17 | |
MĐ 18 | Phân tích nước thải và bùn | 2 | IV | 150 | 30 | 115 | 5 | |
MĐ 25 | Xử lý bùn | 2 | IV | 60 | 30 | 27 | 3 | |
MĐ 22 | Thực tập lấy mẫu và giám sát các điểm xả | 2 | IV | 30 | 5 | 23 | 2 | |
V | HỌC KỲ V | |||||||
MĐ 26 | An toàn điện | 3 | V | 105 | 45 | 54 | 6 | |
MĐ 27 | Kỹ thuật điện | 3 | V | 210 | 90 | 112 | 8 | |
MĐ 23 | Thực tập phân tích và giám sát các thông số vận hành trong nhà máy | 2 | IV | 120 | 15 | 101 | 4 | |
Tổng | 2.590 | 875 | 1.577 | 138 | ||||
Mã môn học | Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo | Thời gian của môn học (giờ) | |||||
Năm học | Học kỳ | Tổng số | Trong đó | |||||
LT | TH | KT | ||||||
I | HỌC KỲ I | |||||||
MH 01 | Giáo dục chính trị | 1 | I | 30 | 15 | 13 | 2 | |
MH 05 | Tin học | 1 | I | 45 | 15 | 29 | 1 | |
MH 06 | Tiếng anh | 1 | I | 90 | 30 | 56 | 4 | |
MĐ 07 | Giáo dục về môi trường | 1 | I | 60 | 30 | 27 | 3 | |
MĐ 08 | Làm việc với vi sinh vật và vệ sinh | 1 | I | 60 | 26 | 30 | 4 | |
MĐ 10 | Vật liệu đường ống | 1 | I | 105 | 45 | 57 | 3 | |
MĐ 11 | Đo, điều khiển và điều chỉnh máy móc | 1 | I | 60 | 28 | 30 | 2 | |
MĐ 12 | Vận hành máy móc và công trình | 1 | I | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MĐ 18 | Thực tập tại công ty đào tạo | 1 | I | 60 | 10 | 48 | 2 | |
II | HỌC KỲ II | |||||||
MH 02 | Pháp luật | 1 | II | 15 | 9 | 5 | 1 | |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 1 | II | 30 | 4 | 24 | 2 | |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng và an ninh | 1 | II | 45 | 21 | 21 | 3 | |
MĐ 13 | An toàn lao động | 1 | II | 60 | 55 | 0 | 5 | |
MĐ 14 | Vận hành công trình thu gom và thoát nước thải | 1 | II | 75 | 40 | 30 | 5 | |
MĐ 15 | Xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học | 1 | II | 60 | 30 | 28 | 2 | |
MĐ 16 | Xử lý nước thải bằng phương pháp hoá học và sinh học | 1 | II | 90 | 55 | 30 | 5 | |
MĐ 20 | Thực tập vận hành mạng lưới thoát nước | 1 | II | 120 | 15 | 101 | 4 | |
III | HỌC KỲ III | |||||||
MĐ 09 | Sử dụng hoá chất môi trường | 2 | III | 165 | 45 | 112 | 8 | |
MĐ 17 | Phân tích thông số cơ bản trong nước thải | 2 | III | 90 | 30 | 56 | 4 | |
MĐ 22 | Kỹ thuật điện | 2 | III | 210 | 90 | 112 | 8 | |
MĐ 21 | Thực hành lấy mẫu và giám sát các điểm xả | 2 | III | 30 | 5 | 23 | 2 | |
MĐ 19 | Thực tập tại nhà máy xử lý nước thải | 2 | III | 180 | 15 | 159 | 6 | |
Tổng | 1.725 | 628 | 1.019 | 78 | ||||
Mã môn học | Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo | Thời gian của môn học (giờ) | |||||
Năm học | Học kỳ | Tổng số | Trong đó | |||||
LT | TH | KT | ||||||
I | HỌC KỲ I | |||||||
MH 01 | Giáo dục chính trị | 1 | I | 45 | 26 | 16 | 3 | |
MH 05 | Tin học | 1 | I | 30 | 0 | 29 | 1 | |
MH 06 | Tiếng anh | 1 | I | 30 | 12 | 16 | 2 | |
MĐ 07 | Làm việc với vi sinh vật và vệ sinh | 1 | I | 60 | 26 | 30 | 4 | |
MĐ 11 | Vận hành máy móc và công trình | 1 | I | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MĐ 09 | Vật liệu và thiết bị đường ống | 1 | I | 105 | 15 | 86 | 4 | |
MĐ 17 | Thực tập vận hành mạng lưới thoát nước | 1 | I | 60 | 10 | 48 | 2 | |
MĐ 10 | Đo, điều khiển và điều chỉnh máy móc | 1 | II | 45 | 15 | 28 | 2 | |
II | HỌC KỲ II | |||||||
MH 02 | Pháp luật | 1 | II | 15 | 9 | 5 | 1 | |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 1 | II | 30 | 1 | 27 | 2 | |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng và an ninh | 1 | II | 30 | 15 | 14 | 1 | |
MĐ 12 | Bảo trì mạng lưới thu gom nước thải | 1 | II | 75 | 40 | 30 | 5 | |
MĐ 13 | Xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học | 1 | II | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MĐ 14 | Xử lý nước thải bằng phương pháp hoá học và sinh học | 1 | II | 90 | 56 | 29 | 5 | |
MĐ 15 | Phân tích nước thải và bùn | 1 | II | 120 | 30 | 86 | 4 | |
MĐ 19 | Thực tập tại trạm bơm | 1 | II | 60 | 10 | 48 | 2 | |
III | HỌC KỲ III | |||||||
MĐ 20 | Xử lý bùn | 2 | III | 60 | 30 | 27 | 3 | |
MĐ 21 | An toàn điện | 2 | III | 105 | 45 | 54 | 6 | |
MĐ 18 | Thực tập phân tích và giám sát các thông số vận hành trong nhà máy | 2 | III | 120 | 15 | 101 | 4 | |
MĐ 16 | Thực tập tại nhà máy xử lý nước thải | 2 | III | 60 | 10 | 48 | 2 | |
MĐ 08 | Sử dụng hoá chất môi trường | 2 | III | 120 | 30 | 85 | 5 | |
Tổng | 1.350 | 425 | 863 | 62 |