Tư vấn trực tuyến close

Trường Cao đẳng kỹ nghệ II
502 Đỗ Xuân Hợp, Phước Bình, TP Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Kỹ thuật thoát nước – xử lý nước thải

  • 6520311 (CĐ) – 5810207 (TC)
  • Xét duyệt hồ sơ - học bạ
  • Miễn giảm 70% học phí (CĐ/LTCĐ) - miễn học phí (TC)
  • 2.5 năm (CĐ) - 2 năm (TC)

Kỹ thuật thoát nước – xử lý nước thải

Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải là một trong các nghề chất lượng cao được hỗ trợ bởi Chương trình hợp tác Việt – Đức “Đổi mới Đào tạo nghề tại Việt Nam”. Chương trình được tài trợ bởi Bộ Hợp tác Kinh tế và Phát triển Liên bang Đức (GIZ) phối hợp với Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Việt Nam.

Mục tiêu chung

  • Nghề kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải là nghề thực hiện các công việc: Vận hành mạng lưới thoát nước; Bảo trì, bảo dưỡng mạng lưới thoát nước; Vận hành, bảo trì, bảo dưỡng trạm bơm thoát nước; Vận hành nhà máy xử lý nước thải; Bảo trì, bảo dưỡng nhà máy xử lý nước thải; Theo dõi chất lượng nước thải trong quá trình xử lý.
  • Tốt nghiệp nghề kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải trình độ cao đẳng, người học có kiến thức lý thuyết rộng, kiến thức thực tế cần thiết và kỹ năng thực hành chuyên sâu, sáng tạo về nghề kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải. Người học có phương pháp tư duy khoa học, sáng tạo, khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm, có ý thức kỷ luật, có sức khoẻ, lòng yêu nghề, có ý thức đầy đủ với cộng đồng và xã hội, có ý thức chấp hành pháp luật.
  • Người học có khả năng tự học, tìm hiểu trong môi trường làm việc để nâng cao trình độ kiến thức chuyên môn nghề nghiệp, kỹ năng trong các hoạt động nghề nghiệp, đáp ứng đòi hỏi của cách mạng công nghiệp 4.0 và có kỹ năng xanh.
  • Sau khi tốt nghiệp, người học có thể tiếp tục học các ngành nghề có liên quan ở bậc cao hơn nhằm hoàn thiện kiến thức, kỹ năng, tăng thêm năng lực tư duy đáp ứng nhu cầu phát triển của bản thân và xã hội.

MỤC TIÊU CỤ THỂ

Mô tả được vòng tuần hoàn sinh thái, nguyên nhân và tác động của ô nhiễm môi trường và các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
Trình bày được các loại, cấu tạo và điều kiện sống của vi sinh vật cũng như vai trò của chúng trong xử lý nước thải.
Trình bày được các bước chuẩn bị thực hiện công việc vận hành, bảo trì, bảo dưỡng mạng lưới thoát nước và nhà máy xử lý nước thải.
Phân tích được các biện pháp đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành, bảo trì, bảo dưỡng mạng lưới thoát nước và nhà máy xử lý nước thải.
Phân tích được bản vẽ hiện trạng mạng lưới thoát nước, sơ đồ mạch điện và các tài liệu kỹ thuật khác.
Trình bày các biện pháp tiết kiệm năng lượng, vật tư trong vận hành, bảo trì, bảo dưỡng mạng lưới thoát nước và nhà máy xử lý nước thải.
Đánh giá được thành phần, tính chất vật lý, hóa học, sinh học của các loại nước thải.
Trình bày được cấu tạo, đặc tính, ưu và nhược điểm của các loại hệ thống thoát nước.
Mô tả được đặc tính và phạm vi sử dụng của các loại vật liệu ống, cống thoát nước.
Trình bày được chức năng, nhiệm vụ và các hư hỏng thông thường của các công trình trên mạng lưới thoát nước và trong nhà máy xử lý nước thải.
Chuẩn bị thực hiện công việc vận hành, bảo trì, bảo dưỡng mạng lưới thoát nước và nhà máy xử lý nước thải
Áp dụng được các biện pháp đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành, bảo trì, bảo dưỡng mạng lưới thoát nước và nhà máy xử lý nước thải.
Đọc được bản vẽ hiện trạng hệ thống thoát nước, sơ đồ kỹ thuật, tài liệu kỹ thuật.
Cắt, nối và làm biến dạng được vật liệu kim loại, nhựa sử dụng trong hệ thống thoát nước và xử lý nước thải.
Thực hiện được các phương pháp đo lượng bùn, các biện pháp làm sạch, nạo vét bùn trong cống, hố ga, máng thu
Thực hiện các bước kiểm tra và đánh giá độ kín mối nối, tình trạng cống, hố ga, khả năng chịu áp lực của nắp cống và các điểm đấu nối xả thải.

TRIỂN VỌNG NGHỀ NGHIỆP

Vận hành mạng lưới thoát nước.
Bảo trì, bảo dưỡng mạng lưới thoát nước.
Vận hành, bảo trì, bảo dưỡng trạm bơm thoát nước.
Vận hành nhà máy xử lý nước thải.
Bảo trì, bảo dưỡng nhà máy xử lý nước thải.
Theo dõi và giám sát chất lượng quy trình xử lý nước thải.

DOANH NGHIỆP ĐỐI TÁC – HỖ TRỢ VIỆC LÀM

Sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ được nhà trường hỗ trợ việc làm tại các doanh nghiệp đối tác như: Samsung, Intel, TBS,...
0913 374 778
kbhldmt@hvct.edu.vn
2K+ học viên đã và đang theo học

Chương trình đào tạo

CAO ĐẲNG TRUNG CẤP LIÊN THÔNG CAO ĐẲNG
Mã môn học Tên môn học, mô đun Thời gian đào tạo Thời gian của môn học (giờ)
Năm học Học kỳ Tổng số Trong đó
LT TH KT
I HỌC KỲ I            
MH 01 Giáo dục chính trị 1 I 75 41 29 5
MH 05 Tin học 1 I 75 15 58 2
MH 06 Tiếng anh 1 I 120 42 72 6
MĐ 07  Giáo dục về môi trường 1 I 60 30 27 3
MĐ 08 Làm việc với vi sinh vật và vệ sinh 1 I 120 52 60 8
MĐ 13 An toàn lao động 1 I 60 55 0 5
MĐ 19 Thực tập tại công ty đào tạo 1 I 60 10 48 2
II HỌC KỲ II            
MH 02 Pháp luật 1 II 30 18 10 2
MH 03 Giáo dục thể chất 1 II 60 5 51 4
MH 04 Giáo dục quốc phòng và an ninh 1 II 75 36 35 4
MĐ 10  Vật liệu và thiết bị đường ống 1 II 210 60 142 8
MĐ 12 Vận hành máy móc và công trình 1 II 60 25 30 5
MĐ 14 Vận hành công trình thu gom và thoát nước thải 1 II 75 40 30 5
MĐ 24 Thực tập tại trạm bơm 1 II 60 10 48 2
MĐ 21 Thực tập vận hành mạng lưới thoát nước 1 II 180 15 157 8
III HỌC KỲ III            
MĐ 11 Đo, điều khiển và điều chỉnh máy móc 2 III 105 40 60 5
MĐ 15 Bảo trì mạng lưới thu gom nước thải 2 III 75 40 30 5
MĐ 16 Xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học 2 III 60 30 27 3
MĐ 17 Xử lý nước thải bằng phương pháp hoá học và sinh học 2 III 180 120 50 10
MĐ 20 Thực tập tại nhà máy xử lý nước thải 2 III 240 15 219 6
IV HỌC KỲ IV            
MĐ 09 Sử dụng hoá chất môi trường 2 IV 285 75 193 17
MĐ 18 Phân tích nước thải và bùn 2 IV 150 30 115 5
MĐ 25 Xử lý bùn 2 IV 60 30 27 3
MĐ 22 Thực tập lấy mẫu và giám sát các điểm xả 2 IV 30 5 23 2
V HỌC KỲ V            
MĐ 26 An toàn điện 3 V 105 45 54 6
MĐ 27 Kỹ thuật điện 3 V 210 90 112 8
MĐ 23 Thực tập phân tích và giám sát các thông số vận hành trong nhà máy 2 IV 120 15 101 4
Tổng     2.590 875 1.577 138
 
Mã môn học Tên môn học, mô đun Thời gian đào tạo Thời gian của môn học (giờ)
Năm học Học kỳ Tổng số Trong đó
LT TH KT
I HỌC KỲ I            
MH 01 Giáo dục chính trị 1 I 30 15 13 2
MH 05 Tin học 1 I 45 15 29 1
MH 06 Tiếng anh 1 I 90 30 56 4
MĐ 07 Giáo dục về môi trường 1 I 60 30 27 3
MĐ 08 Làm việc với vi sinh vật và vệ sinh 1 I 60 26 30 4
MĐ 10 Vật liệu đường ống 1 I 105 45 57 3
MĐ 11 Đo, điều khiển và điều chỉnh máy móc 1 I 60 28 30 2
MĐ 12 Vận hành máy móc và công trình 1 I 45 15 28 2
MĐ 18 Thực tập tại công ty đào tạo 1 I 60 10 48 2
II HỌC KỲ II            
MH 02 Pháp luật 1 II 15 9 5 1
MH 03 Giáo dục thể chất 1 II 30 4 24 2
MH 04 Giáo dục quốc phòng và an ninh 1 II 45 21 21 3
MĐ 13 An toàn lao động 1 II 60 55 0 5
MĐ 14 Vận hành công trình thu gom và thoát nước thải 1 II 75 40 30 5
MĐ 15 Xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học 1 II 60 30 28 2
MĐ 16 Xử lý nước thải bằng phương pháp hoá học và sinh học 1 II 90 55 30 5
MĐ 20 Thực tập vận hành mạng lưới thoát nước 1 II 120 15 101 4
III HỌC KỲ III            
MĐ 09 Sử dụng hoá chất môi trường 2 III 165 45 112 8
MĐ 17 Phân tích thông số cơ bản trong nước thải 2 III 90 30 56 4
MĐ 22 Kỹ thuật điện 2 III 210 90 112 8
MĐ 21 Thực hành lấy mẫu và giám sát các điểm xả 2 III 30 5 23 2
MĐ 19 Thực tập tại nhà máy xử lý nước thải 2 III 180 15 159 6
Tổng     1.725 628 1.019 78
 
Mã môn học Tên môn học, mô đun Thời gian đào tạo Thời gian của môn học (giờ)
Năm học Học kỳ Tổng số Trong đó
LT TH KT
I HỌC KỲ I            
MH 01 Giáo dục chính trị 1 I 45 26 16 3
MH 05 Tin học 1 I 30 0 29 1
MH 06 Tiếng anh 1 I 30 12 16 2
MĐ 07 Làm việc với vi sinh vật và vệ sinh 1 I 60 26 30 4
MĐ 11 Vận hành máy móc và công trình 1 I 45 15 28 2
MĐ 09  Vật liệu và thiết bị đường ống 1 I 105 15 86 4
MĐ 17 Thực tập vận hành mạng lưới thoát nước 1 I 60 10 48 2
MĐ 10 Đo, điều khiển và điều chỉnh máy móc 1 II 45 15 28 2
II HỌC KỲ II            
MH 02 Pháp luật 1 II 15 9 5 1
MH 03 Giáo dục thể chất 1 II 30 1 27 2
MH 04 Giáo dục quốc phòng và an ninh 1 II 30 15 14 1
MĐ 12 Bảo trì mạng lưới thu gom nước thải 1 II 75 40 30 5
MĐ 13 Xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học 1 II 45 15 28 2
MĐ 14 Xử lý nước thải bằng phương pháp hoá học và sinh học 1 II 90 56 29 5
MĐ 15 Phân tích nước thải và bùn 1 II 120 30 86 4
MĐ 19 Thực tập tại trạm bơm 1 II 60 10 48 2
III HỌC KỲ III
MĐ 20 Xử lý bùn 2 III 60 30 27 3
MĐ 21 An toàn điện 2 III 105 45 54 6
MĐ 18 Thực tập phân tích và giám sát các thông số vận hành trong nhà máy 2 III 120 15 101 4
MĐ 16 Thực tập tại nhà máy xử lý nước thải 2 III 60 10 48 2
MĐ 08 Sử dụng hoá chất môi trường 2 III 120 30 85 5
Tổng     1.350 425 863 62

Kỹ thuật thoát nước – xử lý nước thải