Nghiệp vụ nhà hàng
Cùng với sự phát triển của đời sống hiện đại thì nhu cầu ăn ngon, mặc đẹp, thưởng thức văn hoá ẩm thực của nhiều nơi trên thế giới được nhiều người quan tâm hơn. Chính vì vậy, sự ra đời và phát triển liên tục của các nhà hàng, cửa hàng ăn uống… được xem là điều tất yếu. Nhờ những lợi thế đầy tiềm năng này mà ngành nghiệp vụ nhà hàng trở thành một ngành nghề hấp dẫn của thời đại mới.
Mục tiêu chung
- Tổ chức, đón tiếp và phục vụ khách đồ ăn, đồ uống trong các sự kiện và các địa điểm ăn uống khác nhau đạt hiệu quả và có tổ chức;
- Vận hành các cơ sở vật chất tránh hư hỏng và sử dụng cơ sở vật chất lâu dài;
- Tổ chức chế biến và phục vụ nâng cao uy tín và chất lượng dịch vụ;
- Thực hiện được các qui trình trong việc đảm bảo chất lượng chế biến và dịch vụ
MỤC TIÊU CỤ THỂ
Tổ chức được quá trình phục vụ khách tại các nhà hàng, khách sạn và các cơ sở kinh doanh ăn uống khác với các hình thức phục vụ khác nhau
Đón tiếp khách thân thiện, đúng quy trình
Giao tiếp hiệu quả với khách bằng tiếng Việt và tiếng Anh ở trình độ giao tiếp cơ bản
Đặt bàn ăn và phục vụ các bữa ăn điểm tâm, trưa, tối, tiệc Âu, Á; phục vụ các loại đồ uống với món ăn đúng yêu cầu kỹ thuật
Lựa chọn và tổ chức linh hoạt các phương án phục vụ khách ăn uống theo yêu cầu; phối hợp với các bộ phận liên quan phục vụ khách các loại đồ uống, đồ ăn đúng quy trình, đúng thời gian quy định và đảm bảo vệ sinh, an toàn
Thực hiện được các biện pháp vệ sinh, an ninh, an toàn và phòng chống cháy nổ trong quá trình chuẩn bị và phục vụ khách ăn uống
Xử lý được các tình huống phát sinh trong quá trình phục vụ đảm bảo hài lòng khách hàng và cân đối quyền lợi của doanh nghiệp
Làm việc độc lập, theo nhóm và ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc
Hướng dẫn được kỹ năng nghề cho người học vào công việc
Tìm và tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn sau khi tốt nghiệp
TRIỂN VỌNG NGHỀ NGHIỆP
Nhân viên pha chế bộ phận Bar, nhân viên phục vụ bộ phận Bàn tại hệ thống nhà hàng độc lập, nhà hàng thuộc khách sạn và hệ thống chuỗi nhà hàng
Tổ trưởng bộ phận Bàn, Bar tại tại hệ thống nhà hàng độc lập, nhà hàng thuộc khách sạn và hệ thống chuỗi nhà hàng
DOANH NGHIỆP ĐỐI TÁC – HỖ TRỢ VIỆC LÀM
Sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ được nhà trường hỗ trợ việc làm tại các doanh nghiệp đối tác như: Samsung, Intel, TBS,...
kdlnhks@hvct.edu.vn
2K+ học viên đã và đang theo học
Chương trình đào tạo
TRUNG CẤP
Mã Môn học/ MĐ | Số Tín chỉ | Thời gian học tập(giờ) | |||||
Tên môn học, mô đun | |||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Lý thuyết | Thực hành/thực tập/thí nghiệm nghiệm/bài tập/thảo luận | Kiểm tra | |||||
I | Môn học chung | 12 | 255 | 94 | 148 | 13 | |
MH 01 | Chính trị | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 | |
MH 02 | Pháp luật | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 | |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 1 | 30 | 4 | 24 | 2 | |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng - An ninh | 2 | 45 | 21 | 21 | 3 | |
MH 05 | Tin học | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 | |
MH 06 | Ngoại ngữ cơ bản | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | 63 | 1635 | 360 | 1177 | 98 | |
II.1 | Môn học, môn đun cơ sở | 6 | 90 | 67 | 17 | 6 | |
MĐ 07 | Tổng quan nghành nghề | 3 | 45 | 35 | 7 | 3 | |
MĐ 08 | Văn hóa ẩm thực | 3 | 45 | 32 | 10 | 3 | |
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn | 51 | 1395 | 263 | 1050 | 82 | |
MĐ 09 | Phục vụ nhà hàng 1 | 5 | 105 | 45 | 50 | 10 | |
MĐ 10 | Phục vụ nhà hàng 2 | 5 | 120 | 30 | 80 | 10 | |
MĐ 11 | Pha chế và phục vụ đồ uống | 8 | 195 | 45 | 140 | 10 | |
MĐ 12 | Trình bày và trang trí món ăn | 3 | 75 | 15 | 55 | 5 | |
MĐ 13 | Chế biến món Việt Nam | 3 | 75 | 15 | 50 | 10 | |
MĐ 14 | Chế biến món Âu-Á | 3 | 75 | 15 | 55 | 5 | |
MĐ 15 | Kỹ năng bán hàng trong nhà hàng | 3 | 75 | 15 | 50 | 10 | |
MĐ 16 | Tiếng anh giao tiếp | 6 | 150 | 30 | 110 | 10 | |
MĐ 17 | Kỹ năng giao tiếp | 2 | 45 | 15 | 27 | 3 | |
MĐ 18 | Xây dựng thương hiệu cá nhân | 2 | 45 | 15 | 27 | 3 | |
MĐ 19 | Nghiệp vụ trang trí nhà hàng - khách sạn | 3 | 75 | 23 | 46 | 6 | |
MĐ 21 | Thực tập tốt nghiệp | 8 | 360 | 0 | 360 | 0 | |
II.3 | Môn học, mô đun tự chọn | 6 | 150 | 30 | 110 | 10 | |
MĐ 20 | Tiếng anh chuyên ngành | 6 | 150 | 30 | 110 | 10 | |
Tổng cộng | 75 | 1890 | 454 | 1325 | 111 |