Thiết kế đồ họa
Chào mừng các bạn đến với Khoa Kỹ thuật công nghệ – Trường Cao Đẳng Kỹ Nghệ II (HVCT), với bề dày 25 năm kinh nghiệm, đào tạo ra hàng ngàn lao động chất lượng cao được doanh nghiệp đón nhận.
Nghề Thiết kế đồ họa được chia làm 03 mảng việc làm chính.
Mảng thiết kế: thiết kế quảng cáo, thiết kế sách, thiết kế nhận diện thương hiệu,…
– Thiết kế quảng cáo – Advertising: Công việc của nhân viên thiết kế đồ họa (Graphic Designer) ở lĩnh vực thiết kế quảng cáo là thiết kế các sản phẩm dùng cho việc marketing truyền thông như poster, banner, trang quảng cáo trên các trang báo, tạp chí. Designer thuộc lĩnh vực này cần thông thạo phần mềm Adobe Illustrator và phần mềm chỉnh sửa ảnh chuyên nghiệp Photoshop.
– Thiết kế sách – Book Design: Công việc của nhân viên thiết kế đồ họa (Graphic Designer) ở lĩnh vực thiết kế sách là thiết kế bìa sách, dàn trang sách, căn chỉnh bố cục, cỡ chữ; Thiết kế và trình bày các loại sách tham khảo, sách chuyên môn, …Designer ở lĩnh vực này ngoài thông thạo các phần mềm thiết kế chuyên dụng thì cần am hiểu kiến thức về kỹ thuật in ấn mỹ thuật và vật liệu giấy.
– Thiết kế nhận diện thương hiệu – Corporate Identity: Công việc của nhân viên thiết kế đồ họa (Graphic Designer) ở lĩnh vực thiết kế bộ
nhận diện thương hiệu là bao gồm các công việc liên quan đến thiết kế bộ nhận diện thương hiệu như: thiết kế logo, câu slogan, hệ thống bộ giấy văn phòng (danh thiếp, phong bì thư, kẹp tài liệu, giấy mời, chứng từ, hóa đơn các loại, bìa trình cứng,…), đồng phục, sản phẩm
phục vụ bán hàng, banner
– Mảng thiết kế Web – Web Design
Công việc của nhân viên thiết kế đồ họa (Graphic Designer) ở lĩnh vực thiết kế web là thiết kế giao diện cho các trang web, dùng hình ảnh, màu sắc và cách sắp xếp bố cục để tạo điểm nhấn, ấn tượng với người xem, níu kéo người xem ở lại lâu hơn với trang web.
Designer trong lĩnh vực này cần am hiểu thêm các kiến thức về code (HTML, CSS…) để hỗ trợ cho công việc thiết kế web.
– Mảng biên tập phim và âm thanh: Trở thành chuyên gia biên tập phim và âm thanh (Audio / Video Editor), Chuyên gia biên kịch (Storyboard)
MỤC TIÊU CỤ THỂ
TRIỂN VỌNG NGHỀ NGHIỆP
DOANH NGHIỆP ĐỐI TÁC – HỖ TRỢ VIỆC LÀM






CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã môn học, mô đun | Tên môn học, mô đun | Tổng số (giờ) | Lý thuyết (giờ) | Thực hành (giờ) | Thi, KT (giờ) | Kế hoạch giảng dạy | ||||||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | ||||||||||
HK 1 | HK 2 | HK 3 | HK 4 | HK 5 | HK 6 | |||||||
I | Chung | 255 | 94 | 148 | 13 | |||||||
5000901 | Giáo dục chính trị | 30 | 15 | 13 | 2 | 30 | ||||||
5000902 | Pháp luật | 15 | 9 | 5 | 1 | 15 | ||||||
5000903 | Giáo dục thể chất | 30 | 4 | 24 | 2 | 30 | ||||||
5000904 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 45 | 21 | 21 | 3 | 45 | ||||||
5000905 | Tin học | 45 | 15 | 29 | 1 | 45 | ||||||
5000906 | Ngoại ngữ (Tiếng Anh) | 90 | 30 | 56 | 4 | 90 | ||||||
II | Cơ sở | 195 | 45 | 138 | 12 | |||||||
5016807 | Mỹ thuật cơ bản | 75 | 15 | 56 | 4 | 75 | ||||||
5016808 | Vẽ kỹ thuật căn bản | 45 | 15 | 26 | 4 | 45 | ||||||
5016809 | Tạo các bản vẽ kỹ thuật cơ bản | 75 | 15 | 56 | 4 | 75 | ||||||
III | Chuyên môn | 1200 | 225 | 932 | 43 | |||||||
5016810 | Kỹ thuật chụp ảnh | 150 | 30 | 112 | 8 | 150 | ||||||
5016811 | Xử lý ảnh | 150 | 30 | 112 | 8 | 150 | ||||||
5016812 | Thiết kế mẫu quảng cáo | 90 | 30 | 56 | 4 | 90 | ||||||
5016813 | Quay phim | 90 | 30 | 56 | 4 | 90 | ||||||
5016814 | Dựng phim | 150 | 30 | 112 | 8 | 150 | ||||||
5016815 | Dàn trang điện tử | 120 | 30 | 84 | 6 | 120 | ||||||
5016816 | Thực tập tốt nghiệp | 450 | 45 | 400 | 5 | 450 | ||||||
IV | Tự chọn | 240 | 60 | 168 | 12 | |||||||
5016817 | Tạo hình 3D | 120 | 30 | 84 | 6 | 120 | ||||||
5016818 | Thiết kế phim hoạt hình | 120 | 30 | 84 | 6 | 120 | ||||||
TỔNG | 1890 | 424 | 1386 | 80 | 465 | 450 | 405 | 570 |
Mã môn học, mô đun | Tên môn học, mô đun | Tổng số (giờ) | Lý thuyết (giờ) | Thực hành (giờ) | Thi, KT (giờ) | Kế hoạch giảng dạy | ||||||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | ||||||||||
HK 1 | HK 2 | HK 3 | HK 4 | HK 5 | HK 6 | |||||||
I | Chung | 435 | 157 | 255 | 23 | |||||||
6000901 | Giáo dục chính trị | 75 | 41 | 29 | 5 | 75 | ||||||
6000902 | Pháp luật | 30 | 18 | 10 | 2 | 30 | ||||||
6000903 | Giáo dục thể chất | 60 | 5 | 51 | 4 | 60 | ||||||
6000904 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 75 | 36 | 35 | 4 | 75 | ||||||
6000905 | Tin học | 75 | 15 | 58 | 2 | 75 | ||||||
6000906 | Tiếng Anh | 120 | 42 | 72 | 6 | 120 | ||||||
II | Cơ sở | 195 | 90 | 93 | 12 | |||||||
6016807 | Mỹ thuật cơ bản | 75 | 45 | 26 | 4 | 75 | ||||||
6016808 | Nguyên lý Thiết kế và tạo hình | 75 | 30 | 41 | 4 | 75 | ||||||
6016809 | Vẽ kỹ thuật căn bản | 45 | 15 | 26 | 4 | 45 | ||||||
III | Chuyên môn | 1650 | 390 | 1195 | 65 | |||||||
6016810 | Kỹ thuật chụp ảnh | 60 | 30 | 26 | 4 | 60 | ||||||
6016811 | Xử lý ảnh | 120 | 30 | 84 | 6 | 120 | ||||||
6016812 | Thiết kế mẫu quảng cáo | 120 | 30 | 84 | 6 | 120 | ||||||
6016813 | Dàn trang điện tử | 90 | 30 | 56 | 4 | 90 | ||||||
6016814 | Thiết kế bộ nhận dạng thương hiệu | 90 | 30 | 56 | 4 | 90 | ||||||
6016815 | Thiết kế và quản trị website | 120 | 30 | 84 | 6 | 120 | ||||||
6016816 | Quay phim | 75 | 15 | 56 | 4 | 75 | ||||||
6016817 | Dựng phim | 120 | 30 | 84 | 6 | 120 | ||||||
6016818 | Tạo các bản vẽ kỹ thuật cơ bản | 120 | 30 | 84 | 6 | 120 | ||||||
6016819 | Tạo hình 3D | 120 | 30 | 84 | 6 | 120 | ||||||
6016820 | Kỹ thuật in | 75 | 30 | 41 | 4 | 75 | ||||||
6016821 | Thiết kế nội thất | 90 | 30 | 56 | 4 | 90 | 90 | |||||
6016822 | Thực tập tốt nghiệp | 450 | 45 | 400 | 5 | 450 | ||||||
IV | Tự chọn | 420 | 120 | 278 | 22 | |||||||
6016823 | Thiết kế mô hình 3D với Sketchup | 75 | 15 | 56 | 4 | 75 | ||||||
6016824 | Công nghệ Multimedia | 60 | 30 | 26 | 4 | 60 | ||||||
6016825 | Thiết kế phim hoạt hình | 120 | 30 | 84 | 6 | 120 | ||||||
6016826 | Thiết kế ấn phẩm truyền thông | 75 | 15 | 56 | 4 | 75 | ||||||
6016827 | Biên tập audio nâng cao và kỹ xảo video | 90 | 30 | 56 | 4 | 90 | ||||||
TỔNG | 2700 | 757 | 1821 | 122 | 510 | 540 | 690 | 510 | 540 |