Tư vấn trực tuyến close

Trường Cao đẳng kỹ nghệ II
502 Đỗ Xuân Hợp, Phước Bình, TP Thủ Đức, Hồ Chí Minh

May thời trang

  • 6540204 (CĐ) – 6540204 (TC)
  • Xét duyệt hồ sơ - học bạ
  • 2.250.000 đồng/học kỳ
  • 2.5 năm (CĐ) - 2 năm (TC)

May thời trang

Nghề may thời trang là nghề trang bị kiến thức về kỹ thuật cắt – may, khuôn mẫu các sản phẩm, cữ gá, máy móc và thiết bị chuyên ngành…đáp ứng nhu cầu về may mặc, thời trang của con người. Với những sản phẩm đa dạng, vai trò của ngành vừa đảm bảo về thẩm mỹ vừa đảm vảo về sản lượng sản xuất, năng lực cạnh tranh khi tham gia xuất khẩu.

Mục tiêu chung:

  • Thiết kế, cắt và may theo mẫu đơn đặt hàng của khách hàng;
  • Quản lí chất lượng sản phẩm may theo đúng yêu cầu mã hàng;
  • Thiết kế dây chuyền sản xuất và bố trí mặt bằng phân xưởng may phù hợp với qui trình của sản phẩm làm tăng sản lượng và giảm chi phí;
  • Quản lý dây chuyền may trong sản xuất hiệu quả;
  • Làm việc độc lập tại cơ sở do cá nhân tự tổ chức sản xuất.

MỤC TIÊU CỤ THỂ

Chọn lựa vải phù hợp với kiểu dáng sản phẩm và bảo quản sản phẩm may mặc
Thiết kế, cắt và may được các kiểu sản phẩm áo somi, quần tây, váy, đầm, áo Jacket, vest nữ 1 lớp theo thời trang
Thiết kế, tổ chức, triển khai sản xuất hiệu quả một dây chuyền may
Thiết kế và giác sơ đồ các chi tiết may trên máy vi tính nhằm tiết kiệm vật liệu, giảm chi phí tăng lợi nhuận cho công ty may
Đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Anh
Tổ chức sản xuất kinh doanh mặt hàng may thời trang theo đúng qui chế của công ty may
Ứng xử và giải quyết hiệu quả các tình huống phát sinh trong công việc
Làm việc độc lập, làm việc theo nhóm và ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc
Tìm được việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn sau khi tốt nghiệp

TRIỂN VỌNG NGHỀ NGHIỆP

Tham gia sản xuất trong các công đoạn sản xuất của các doanh nghiệp may
Phòng kỹ thuật của các công ty may công nghiệp
Tham gia quản lý ở cấp tổ sản xuất
Làm việc độc lập tại cơ sở do cá nhân tự tổ chức sản xuất
Ngoài ra sinh viên còn có đủ năng lực để tham gia học liên thông lên các bậc học cao hơn nhằm phát triển kiến thức và kỹ năng nghề

DOANH NGHIỆP ĐỐI TÁC – HỖ TRỢ VIỆC LÀM

Sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ được nhà trường hỗ trợ việc làm tại các doanh nghiệp đối tác như: Samsung, Intel, TBS,...
kdlnhks@hvct.edu.vn
1K+ học viên đã và đang theo học

Chương trình đào tạo

CAO ĐẲNG TRUNG CẤP
      MH/MD         Tên môn học, mô đun       Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
    Tổng số Trong đó
    thuyết Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận     Kiểm tra
I Các môn học chung 19 435 157 255 23
MH01 Giáo dục chính trị 4 75 41 29 5
MH02 Pháp luật 2 30 18 10 2
MH03 Giáo dục thể chất 2 60 5 51 4
MH04 Giáo dục quốc phòng - An ninh 4 75 36 35 4
MH05 Tin học 3 75 15 58 2
MH06 Ngoại ngữ 4 120 42 72 6
II Các Mô đun chuyên môn nghề 80 2040 510 1441 89
II.1 Mô đun cơ sở 8 165 60 96 9
MĐ07 Mỹ thuật trang phục 3 60 30 28 2
MĐ08 Thiết bị may 2 45 15 28 2
MĐ09 Cơ sở thiết kế trang phục 3 60 15 40 5
II.2 Các môn học, Mô đun chuyên môn nghề 58 1575 330 1180 65
MĐ10 Thiết kế và thể hiện váy, đầm 3 90 30 55 5
MĐ11 Thiết kế và thể hiện áo sơ mi 5 120 30 85 5
MĐ12 Thiết kế và thể hiện quần tây 5 120 30 85 5
MĐ13 Thiết kế rập 2D 5 120 30 80 10
MĐ14 Thiết kế và thể hiện áo jacket và vest 5 120 30 85 5
MĐ15 Thiết kế và thể hiện áo dài 7 120 30 85 5
MĐ16 Thiết kế mẫu công nghiệp 4 90 30 55 5
MH17 Thiết kế công nghệ sản xuất 5 120 30 85 5
MĐ18 Quản lý điều hành sản xuất 3 75 15 55 5
MH19 Thiết kế và thể hiện Bộ sưu tập 6 150 30 110 10
MĐ20 Thực tập tốt nghiệp 10 450 45 400 5
II.3 Các môn học, Mô đun tự chọn 14 300 120 165 15
MH21 Anh văn chuyên ngành 3 60 30 28 2
MĐ22 Đồ họa trang phục (corel- photoshop) 4 90 30 55 5
MĐ23 Thiết kế và giác sơ đồ trên máy tính (Lectra) 7 150 60 82 8
  Tổng cộng học nghề 99 2475 667 1696 112
      MH/ MD         Tên môn học, mô đun       Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
    Tổng số Trong đó
    thuyết Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận     Kiểm tra
I Các môn học chung 12 255 94 148 13
MH01 Giáo dục chính trị 2 30 15 13 2
MH02 Pháp luật 1 15 9 5 1
MH03 Giáo dục thể chất 1 30 4 24 2
MH04 Giáo dục quốc phòng - An ninh 2 45 21 21 3
MH05 Tin học 2 45 15 29 1
MH06 Ngoại ngữ 4 90 30 56 4
II Các Mô đun chuyên môn nghề 57 1455 373 1016 66
II.1 Mô đun cơ sở 8 165 60 96 9
MĐ07 Mỹ thuật trang phục 3 60 30 28 2
MĐ08 Thiết bị may 2 45 15 28 2
MĐ09 Cơ sở thiết kế trang phục 3 60 15 40 5
II.2 Các môn học, Mô đun chuyên môn nghề 43 1170 255 865 50
MĐ10 Thiết kế và thể hiện váy, đầm 3 90 30 55 5
MĐ11 Thiết kế và thể hiện áo sơ mi 5 120 30 85 5
MĐ12 Thiết kế và thể hiện quần tây 5 120 30 85 5
MĐ13 Thiết kế rập 2D 5 120 30 80 10
MĐ14 Thiết kế mẫu công nghiệp 4 60 30 25 5
MH17 Thiết kế công nghệ sản xuất 5 60 30 25 5
MĐ15 Thiết kế và thể hiện Bộ sưu tập (3D) 6 150 30 110 10
MĐ16 Thực tập tốt nghiệp 10 450 45 400 5
II.3 Các môn học, Mô đun tự chọn 6 120 58 55 7
MH17 Anh văn chuyên ngành 2 30 28 0 2
MĐ18 Đồ họa trang phục (Corel-photoshop) 4 90 30 55 5
  Tổng cộng học nghề 69 1710 467 1164 79

May thời trang
Contact

Lib VHU

VHU