May thời trang
Nghề may thời trang là nghề trang bị kiến thức về kỹ thuật cắt – may, khuôn mẫu các sản phẩm, cữ gá, máy móc và thiết bị chuyên ngành…đáp ứng nhu cầu về may mặc, thời trang của con người. Với những sản phẩm đa dạng, vai trò của ngành vừa đảm bảo về thẩm mỹ vừa đảm vảo về sản lượng sản xuất, năng lực cạnh tranh khi tham gia xuất khẩu.
Mục tiêu chung:
- Thiết kế, cắt và may theo mẫu đơn đặt hàng của khách hàng;
- Quản lí chất lượng sản phẩm may theo đúng yêu cầu mã hàng;
- Thiết kế dây chuyền sản xuất và bố trí mặt bằng phân xưởng may phù hợp với qui trình của sản phẩm làm tăng sản lượng và giảm chi phí;
- Quản lý dây chuyền may trong sản xuất hiệu quả;
- Làm việc độc lập tại cơ sở do cá nhân tự tổ chức sản xuất.
MỤC TIÊU CỤ THỂ
Chọn lựa vải phù hợp với kiểu dáng sản phẩm và bảo quản sản phẩm may mặc
Thiết kế, cắt và may được các kiểu sản phẩm áo somi, quần tây, váy, đầm, áo Jacket, vest nữ 1 lớp theo thời trang
Thiết kế, tổ chức, triển khai sản xuất hiệu quả một dây chuyền may
Thiết kế và giác sơ đồ các chi tiết may trên máy vi tính nhằm tiết kiệm vật liệu, giảm chi phí tăng lợi nhuận cho công ty may
Đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Anh
Tổ chức sản xuất kinh doanh mặt hàng may thời trang theo đúng qui chế của công ty may
Ứng xử và giải quyết hiệu quả các tình huống phát sinh trong công việc
Làm việc độc lập, làm việc theo nhóm và ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc
Tìm được việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn sau khi tốt nghiệp
TRIỂN VỌNG NGHỀ NGHIỆP
Tham gia sản xuất trong các công đoạn sản xuất của các doanh nghiệp may
Phòng kỹ thuật của các công ty may công nghiệp
Tham gia quản lý ở cấp tổ sản xuất
Làm việc độc lập tại cơ sở do cá nhân tự tổ chức sản xuất
Ngoài ra sinh viên còn có đủ năng lực để tham gia học liên thông lên các bậc học cao hơn nhằm phát triển kiến thức và kỹ năng nghề
DOANH NGHIỆP ĐỐI TÁC – HỖ TRỢ VIỆC LÀM
Sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ được nhà trường hỗ trợ việc làm tại các doanh nghiệp đối tác như: Samsung, Intel, TBS,...
kdlnhks@hvct.edu.vn
1K+ học viên đã và đang theo học
Chương trình đào tạo
CAO ĐẲNG
TRUNG CẤP
Mã MH/MD | Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận | Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung | 19 | 435 | 157 | 255 | 23 |
MH01 | Giáo dục chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 5 |
MH02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
MH03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 |
MH04 | Giáo dục quốc phòng - An ninh | 4 | 75 | 36 | 35 | 4 |
MH05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH06 | Ngoại ngữ | 4 | 120 | 42 | 72 | 6 |
II | Các Mô đun chuyên môn nghề | 80 | 2040 | 510 | 1441 | 89 |
II.1 | Mô đun cơ sở | 8 | 165 | 60 | 96 | 9 |
MĐ07 | Mỹ thuật trang phục | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MĐ08 | Thiết bị may | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ09 | Cơ sở thiết kế trang phục | 3 | 60 | 15 | 40 | 5 |
II.2 | Các môn học, Mô đun chuyên môn nghề | 58 | 1575 | 330 | 1180 | 65 |
MĐ10 | Thiết kế và thể hiện váy, đầm | 3 | 90 | 30 | 55 | 5 |
MĐ11 | Thiết kế và thể hiện áo sơ mi | 5 | 120 | 30 | 85 | 5 |
MĐ12 | Thiết kế và thể hiện quần tây | 5 | 120 | 30 | 85 | 5 |
MĐ13 | Thiết kế rập 2D | 5 | 120 | 30 | 80 | 10 |
MĐ14 | Thiết kế và thể hiện áo jacket và vest | 5 | 120 | 30 | 85 | 5 |
MĐ15 | Thiết kế và thể hiện áo dài | 7 | 120 | 30 | 85 | 5 |
MĐ16 | Thiết kế mẫu công nghiệp | 4 | 90 | 30 | 55 | 5 |
MH17 | Thiết kế công nghệ sản xuất | 5 | 120 | 30 | 85 | 5 |
MĐ18 | Quản lý điều hành sản xuất | 3 | 75 | 15 | 55 | 5 |
MH19 | Thiết kế và thể hiện Bộ sưu tập | 6 | 150 | 30 | 110 | 10 |
MĐ20 | Thực tập tốt nghiệp | 10 | 450 | 45 | 400 | 5 |
II.3 | Các môn học, Mô đun tự chọn | 14 | 300 | 120 | 165 | 15 |
MH21 | Anh văn chuyên ngành | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MĐ22 | Đồ họa trang phục (corel- photoshop) | 4 | 90 | 30 | 55 | 5 |
MĐ23 | Thiết kế và giác sơ đồ trên máy tính (Lectra) | 7 | 150 | 60 | 82 | 8 |
Tổng cộng học nghề | 99 | 2475 | 667 | 1696 | 112 |
Mã MH/ MD | Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận | Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung | 12 | 255 | 94 | 148 | 13 |
MH01 | Giáo dục chính trị | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MH02 | Pháp luật | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 |
MH03 | Giáo dục thể chất | 1 | 30 | 4 | 24 | 2 |
MH04 | Giáo dục quốc phòng - An ninh | 2 | 45 | 21 | 21 | 3 |
MH05 | Tin học | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 |
MH06 | Ngoại ngữ | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
II | Các Mô đun chuyên môn nghề | 57 | 1455 | 373 | 1016 | 66 |
II.1 | Mô đun cơ sở | 8 | 165 | 60 | 96 | 9 |
MĐ07 | Mỹ thuật trang phục | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MĐ08 | Thiết bị may | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ09 | Cơ sở thiết kế trang phục | 3 | 60 | 15 | 40 | 5 |
II.2 | Các môn học, Mô đun chuyên môn nghề | 43 | 1170 | 255 | 865 | 50 |
MĐ10 | Thiết kế và thể hiện váy, đầm | 3 | 90 | 30 | 55 | 5 |
MĐ11 | Thiết kế và thể hiện áo sơ mi | 5 | 120 | 30 | 85 | 5 |
MĐ12 | Thiết kế và thể hiện quần tây | 5 | 120 | 30 | 85 | 5 |
MĐ13 | Thiết kế rập 2D | 5 | 120 | 30 | 80 | 10 |
MĐ14 | Thiết kế mẫu công nghiệp | 4 | 60 | 30 | 25 | 5 |
MH17 | Thiết kế công nghệ sản xuất | 5 | 60 | 30 | 25 | 5 |
MĐ15 | Thiết kế và thể hiện Bộ sưu tập (3D) | 6 | 150 | 30 | 110 | 10 |
MĐ16 | Thực tập tốt nghiệp | 10 | 450 | 45 | 400 | 5 |
II.3 | Các môn học, Mô đun tự chọn | 6 | 120 | 58 | 55 | 7 |
MH17 | Anh văn chuyên ngành | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MĐ18 | Đồ họa trang phục (Corel-photoshop) | 4 | 90 | 30 | 55 | 5 |
Tổng cộng học nghề | 69 | 1710 | 467 | 1164 | 79 |