Tư vấn trực tuyến close

Trường Cao đẳng kỹ nghệ II
502 Đỗ Xuân Hợp, Phước Bình, TP Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Logistics

  • 6340113 (CĐ/LTCĐ) – 5340113 (TC)
  • Xét duyệt hồ sơ - học bạ
  • 4.000.000 đồng/học kỳ
  • 2.5 năm (CĐ) - 2 năm (TC)

Logistics

Logistics là dịch vụ phân phối hàng hóa quan trọng của các doanh nghiệp sản xuất – kinh doanh. Theo thống kê, Việt Nam có hơn 3.000.000 doanh nghiệp kinh doanh Logistics và hơn 200.000 nhu cầu việc làm. Theo thống kê sách trắng về dự kiến nguồn nhân lực cho ngành logistics vào năm 2030 gấp 10 lần hiện tại.

Mục tiêu chung

  • Trình bày được các phương thức thực hiện hành vi kinh doanh các loại hình doanh nghiệp.
  • Xác định được các thành phần, chức năng trong chuỗi cung ứng, dịch vụ, quản trị của ngành Logistics.
  • Xác định được các yếu tố cấu thành quy luật cung cầu trên thị trường.
  • Xác định các hồ sơ quản lý theo từng đặc thù của hàng hóa trong kho.
  • Vận dụng các quy trình điều phối hoạt động mua sắm, tiếp nhận, giám sát và phân phối hàng hóa và dịch vụ từ nơi xuất xứ đến khách hàng.

MỤC TIÊU CỤ THỂ

Thiết lập và duy trì mối liên lạc với nhà cung cấp và khách hàng để đảm bảo giao hàng kịp thời.
Kiểm tra cước phí vận tải và hồ sơ chứng từ theo quy định.
Cập nhật các hóa đơn và đơn đặt hàng kịp thời, đúng thời gian quy định.
Sử dụng máy tính và các phần mềm làm công cụ để theo dõi hàng tồn kho, cơ sở dữ liệu,...
Sắp xếp, lưu trữ hồ sơ thủ công hoặc hồ sơ điện tử theo đúng quy trình, khoa học, hợp lý
Xác định được nhà kho có đủ diện tích và không gian cho hàng sắp được giao và lưu trữ.
Xác định các hồ sơ thanh toán đúng thời hạn.
Xác định được công việc liên quan đến an ninh nhà kho như chuẩn bị nhãn mác, thẻ thông hành và thẻ căn cước,...
Vận dụng các quy trình để quản lý hành chính các hoạt động trong chuỗi cung ứng.
Tuân thủ các hướng dẫn về an toàn và sức khỏe để giảm thiểu rủi ro có thể dẫn đến tai nạn, thương tích cho bản thân.
Giải thích được những khách hàng có thắc mắc, yêu cầu trong phạm vi quản lý hàng hóa.

TRIỂN VỌNG NGHỀ NGHIỆP

Nhân viên Kiểm soát xuất, nhập kho hàng.
Thủ kho Logistics.
Nhân viên hành chính kho.
Nhân viên QA Logistics.
Nhân viên xuất nhập khẩu.
Nhân viên quản lý hành chính.
Quản lý kho hàng hóa, thành phẩm, nguyên liệu.

DOANH NGHIỆP ĐỐI TÁC – HỖ TRỢ VIỆC LÀM

Công ty TBS Logistics.
Công ty Ministop.
0904 333 480
bmkt@hvct.edu.vn
1K+ học viên đã và đang theo học

Chương trình đào tạo

CAO ĐẲNG TRUNG CẤP LIÊN THÔNG CAO ĐẲNG
Mã môn học Tên môn học, mô đun Thời gian đào tạo Thời gian của môn học (giờ)
Năm học Học kỳ Tổng số Trong đó
LT TH KT
I HỌC KỲ I            
MH 06 Tiếng anh 1 I 120 42 72 6
MH 08 Nhập môn Logistics 1 I 45 13 30 2
MĐ 10 Kinh tế học 1 I 45 15 28 2
MĐ 17 Nhận hàng 1 I 90 30 56 4
II HỌC KỲ II            
MH 07 Luật kinh tế 1 II 30 28 0 2
MĐ 09 Quản lý chuỗi cung ứng 1 II 75 15 56 4
MĐ 11 Quản trị chất lượng 1 II 45 15 28 2
MĐ 12 Thương mại điện tử 1 II 45 15 28 2
MĐ 13 An toàn lao động và ứng phó sự cố 1 II 60 15 41 4
III HỌC KỲ III            
MH 05 Tin học 2 III 75 15 58 2
MH 14 Toán ứng dụng 2 III 60 30 26 4
MĐ 15 Quản lý quan hệ khách hàng (Logistics) 2 III 45 15 26 4
MH 16 Quản lý chứng từ giao nhận hàng hóa 2 III 45 15 26 4
MĐ 18 Di chuyển hàng hóa 2 III 45 15 28 2
MĐ 19 Xuất hàng 2 III 90 30 56 4
MĐ 22 Anh văn chuyên ngành 1 2 III 60 15 41 4
IV HỌC KỲ IV            
MH 01 Giáo dục chính trị 2 IV 75 41 29 5
MH 02 Pháp luật 2 IV 30 18 10 2
MĐ 20 Quản lý kho bãi 2 IV 60 30 26 4
MĐ 21 Kiểm kê hàng hóa 2 IV 45 15 28 2
MĐ 23 Anh văn chuyên ngành 2 2 IV 60 15 41 4
MĐ 24 Quản lý bao bì và chất thải 2 IV 45 15 28 2
MĐ 25 Quản lý hồ sơ Container – hàng hóa 2 IV 45 15 28 2
V HỌC KỲ V
MĐ 26 Khởi sự doanh nghiệp 3 V 580 45 525 10
MĐ 27 Thực tập tốt nghiệp 3 V 450 45 395 10
Tổng cộng 2.500 603 1.796 101
Mã môn học Tên môn học, mô đun Thời gian đào tạo Thời gian của môn học (giờ)
Năm học Học kỳ Tổng số Trong đó
LT TH KT
I HỌC KỲ I            
MH 03 Giáo dục thể chất 1 I 30 4 24 2
MH 04 Giáo dục quốc phòng và an ninh 1 I 45 21 21 3
MH 07 Nhập môn Logistics 1 1 I 45 13 30 2
MĐ 09 Kinh tế học 1 I 45 15 28 2
MĐ 13 Nhận hàng 1 1 I 90 30 56 4
II HỌC KỲ II            
MH 21 Luật kinh tế 1 II 30 15 13 2
MĐ 14 Di chuyển hàng hóa 1 II 45 15 28 2
MĐ 10 Quản trị chất lượng 1 II 45 15 28 2
MĐ 08 Quản lý chuỗi cung ứng 1 II 75 15 56 4
MH 05 Tin học 1 II 45 15 29 1
MH 06 Tiếng anh 1 II 90 30 56 4
III HỌC KỲ III
MH 01 Giáo dục chính trị 2 III 30 15 13 2
MH 02 Pháp luật 2 III 15 9 5 1
MĐ 11 Thương mại điện tử 2 III 45 15 28 2
MĐ 12 An toàn lao động và ứng phó sự cố 2 III 60 15 41 4
MĐ 15 Xuất hàng 1 2 III 90 30 56 4
MĐ 16 Kiểm kê hàng hóa 2 III 45 15 28 2
MĐ 17 Tiếng anh chuyên ngành 1 2 III 75 15 56 4
MĐ 20 Quản lý quan hệ khách hàng (Logistics) 2 III 60 30 26 4
IV HỌC KỲ IV
MĐ 18 Khởi sự doanh nghiệp 2 IV 335 45 280 10
MĐ 19 Thực tập tốt nghiệp 2 IV 360 45 305 10
Tổng cộng 1.700 422 1.207 71
Mã môn học Tên môn học, mô đun Thời gian đào tạo Thời gian của môn học (giờ)
Năm học Học kỳ Tổng số Trong đó
LT TH KT
I HỌC KỲ I            
MH 03 Giáo dục thể chất 1 I 30 1 27 2
MH 04 Giáo dục quốc phòng và an ninh 1 I 30 15 14 1
MH 05 Tin học 1 I 30 0 29 1
MH 06 Tiếng anh 1 I 30 12 16 2
MH 07 Nhập môn Logistics 2 1 I 30 13 15 2
MĐ 10 Nhận hàng  2 1 I 60 30 26 4
II HỌC KỲ II            
MH 01 Giáo dục chính trị 1 II 45 26 16 3
MH 02 Pháp luật 1 II 15 9 5 1
MH 08 Toán ứng dụng 1 II 60 30 26 4
MH 09 Quản lý chứng từ giao nhận hàng hóa 1 II 45 30 11 4
MĐ 11 Xuất hàng  2 1 II 60 30 26 4
MĐ 12 Tiếng anh chuyên ngành 2 1 II 75 15 56 4
MĐ 13 Quản lý kho bãi 1 II 90 30 56 4
MĐ 14 Quản lý bao bì và chất thải 1 II 45 15 28 2
MĐ 15 Quản lý hồ sơ Container – hàng hóa 1 II 45 15 28 2
III HỌC KỲ III            
MĐ 16 Khởi sự doanh nghiệp 2 III 540 45 485 10
MĐ 17 Thực tập tốt nghiệp 2 III 270 45 215 10
  Tổng cộng     1.500 361 1.079 60

Logistics
Contact

Lib VHU

VHU