Tư vấn trực tuyến close

Trường Cao đẳng kỹ nghệ II

Kỹ thuật chế biến món ăn

  • 6810207 (CĐ) – 5810207 (TC)
  • Xét duyệt hồ sơ - học bạ
  • 15.000.000đ/năm (CĐ/LTCĐ) - Miễn học phí (TC)
  • 2 năm (TC) - 2.5 năm (CĐ)

Kỹ thuật chế biến món ăn

Là ngành học đào tạo ra những đầu bếp có kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp để trực tiếp chế biến các món ăn của nhiều nền ẩm thực như Việt Nam, Châu Âu, Châu Á,… đảm bảo giá trị dinh dưỡng, an toàn thực phẩm và cảm quan thưởng thức hợp vị.

Mục tiêu chung

  • Vận hành an toàn các trang thiết bị tại bộ phận chế biến món ăn;
  • Thực hiện được các kỹ năng nghề nghiệp trong việc chế biến các món ăn tại các khách sạn, nhà hàng và các cơ sở kinh doanh ăn uống khác;
  • Thực hiện được việc trình bày sản phẩm, giới thiệu sản phẩm và giao tiếp tốt với khách hàng trong quá trình phục vụ khách hàng và giải quyết phàn nàn của khách hàng có hiệu quả;
  • Xây dựng được các kiểu thực đơn đảm bảo tính thực tiễn và khoa học;
  • Tổ chức được làm việc theo nhóm và biết ứng dụng kỹ thuật, công nghệ, ngoại ngữ vào công việc ở mức độ cao; có sức khoẻ, đạo đức, ý thức kỷ luật cao;
  • Xây dựng được tính tự tin trong xử lý công việc;
  • Tuân thủ các quy trình chế biến trong việc chọn nguyên liệu phù hợp, đảm bảo về giá trị dinh dưỡng, giá trị cảm quan và vệ sinh an toàn thực phẩm;
  • Tuân thủ các quy trình an toàn, phòng chống cháy, nổ trong quá trình làm việc tại bộ phận chế biến.

MỤC TIÊU CỤ THỂ

Đọc, hiểu đúng công thức chế biến, yêu cầu cảm quan của các món ăn phổ biến
Liệt kê được các loại nguyên liệu chính, nguyên liệu phụ và nguyên liệu gia vị sử dụng trong chế biến các món ăn cơ bản Á, Âu…
Phân tích được các yêu cầu của các quy trình nghiệp vụ cơ bản: Chuẩn bị chế biến; vệ sinh khu vực chế biến; quy trình chế biến các loại nước dùng, món ăn chế biến từ thịt, rau, hải sản; các món ăn Á, Âu…
Trình bày được tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ ăn uống và cách thức đánh giá chất lượng. Đề xuất được các biện pháp nâng cao chất lượng
Trình bày được nguyên lý, quá trình quản trị nói chung, quản trị con người, tài sản, tài chính, quản trị marketing trong kinh doanh ăn uống
Đảm bảo vệ sinh, an toàn, an ninh và bảo vệ môi trường… đáp ứng nhu cầu của khách du lịch
Thực hiện an toàn lao động, phòng cháy, chữa cháy trong quá trình chế biến món ăn
Quản lý và tổ chức điều hành sản xuất kinh doanh tại các bếp trong nhà hàng, khách sạn
Thực hiện việc sơ chế thực phẩm, nguyên liệu chế biến theo đúng các nguyên tắc quy trình kỹ thuật
Thực hiện được các công việc liên quan đến quản trị nhân lực, quản trị cơ sở vật chất kỹ thuật, quản trị chất lượng trong chế biến món ăn

TRIỂN VỌNG NGHỀ NGHIỆP

Đầu bếp chính sơ chế và chế biến nước dùng, xốt (tại khách sạn 1-5 sao)
Nhân viên phụ bếp Á (khách sạn 1-5 sao)
Nhân viên phụ bếp Âu (khách sạn 1-5 sao)
Nhân viên phụ bếp salad và đồ nguội (khách sạn 1-5 sao)
Nhân viên phụ bếp bánh (khách sạn 1-5 sao)
Nhân viên phụ bếp tiệc (khách sạn 1-5 sao
Đầu bếp chính bếp Á (khách sạn 1-5 sao)
Bếp trưởng, trưởng bộ phận bếp Âu (khách sạn 1-3 sao)
Bếp trưởng, trưởng bộ phận bếp Á (khách sạn 1-3 sao)
Bếp trưởng, trưởng bộ phận bếp salad và đồ nguội (khách sạn 1-3 sao)
Bếp trưởng, trưởng bộ phận bếp bánh (khách sạn 1-3 sao)

DOANH NGHIỆP ĐỐI TÁC – HỖ TRỢ VIỆC LÀM

Sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ được nhà trường hỗ trợ việc làm tại các doanh nghiệp đối tác như: Samsung, Intel, TBS,...
kdlnhks@hvct.edu.vn
2K+ học viên đã và đang theo học

Chương trình đào tạo

CAO ĐẲNG TRUNG CẤP
      MH/M Đ         Tên môn học, mô đun       Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
      Tổng số Trong đó
    thuyết Thực hành/thực tập/thí nghiệm/ bài tập/thảo luận     Thi/ Kiểm tra
I Các môn học chung 21 435 157 255 23
MH01 Giáo dục chính trị 4 75 41 29 5
MH02 Pháp luật 2 30 18 10 2
MH03 Giáo dục thể chất 2 60 5 51 4
MH04 Giáo dục quốc phòng và an ninh 4 75 36 35 4
MH05 Tin học 3 75 15 58 2
MH06 Tiếng anh 6 120 42 72 6
  II Các môn học, mô đun chuyên môn   89   2130   632   1358   140
II.1 Môn học, môn đun cơ sở 10 150 106 34 10
MH07 Tổng quan ngành nghề 3 45 35 7 3
MH08 Văn hóa ẩm thực 3 45 35 7 3
MH09 Sinh lý dinh dưỡng 2 30 18 10 2
MH10 Vệ sinh thực phẩm và an toàn trong chế biến 2 30 18 10 2
II.2 Môn học, mô đun chuyên môn 79 1980 526 1324 130
MH11 Xây dựng thực đơn 2 30 16 12 2
MĐ12 Trình bày và trang trí món ăn 5 105 30 65 10
MĐ13 Chế biến món Việt Nam 6 150 50 90 10
MĐ14 Chế biến món Á 5 105 30 65 10
MĐ15 Chế biến món Âu 5 105 30 65 10
MĐ16 Chế biến bánh và các món tráng miệng Âu- Á 5 105 30 65 10
  MĐ17 Chế biến bánh và các món tráng miệng Việt Nam   5   105   30   65   10
MĐ18 Phục vụ nhà hàng 2 60 20 35 5
MĐ19 Pha chế và phục vụ đồ uống 2 60 15 40 5
MH20 Quản lý bếp 5 90 60 25 5
MĐ21 Tiếp thị và bán hàng trong nhà hàng 2 45 15 27 3
MĐ22 Tổ chức sự kiện 3 75 15 55 5
MĐ23 Kỹ thuật trang điểm và cắm hoa 2 45 15 27 3
MĐ24 Ứng dụng tin học trong kinh doanh 4 105 15 80 10
MĐ25 Hạch toán tài chính nhà hàng 3 75 25 45 5
MĐ26 Thực hành nghiệp vụ 2 45 15 28 2
MĐ27 Tiếng anh giao tiếp 4 75 25 45 5
MĐ28 Thực tập tốt nghiệp 10 450 45 395 10
MĐ29 Tiếng anh chuyên ngành 7 150 45 95 10
  Tổng cộng 110 2565 789 1613 163
      MĐ/MH       Tên môn học, mô đun       Số tín chỉ Thời gian học tập(giờ)
    Tổng số Trong đó
    thuyết Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận     Kiểm tra
I Các môn học chung 12 255 94 148 13
MH01 Giáo dục chính trị 2 30 15 13 2
MH02 Pháp luật 1 15 9 5 1
MH03 Giáo dục thể chất 1 30 4 24 2
MH04 Giáo dục quốc phòng và an ninh 2 45 21 21 3
MH05 Tin học 2 45 15 29 1
MH06 Tiếng anh 4 90 30 56 4
  II Các môn học, mô đun chuyên môn   64   1650   423   1121   106
II.1 Môn học, môn đun cơ sở 7 120 88 24 8
MH07 Tổng quan ngành nghề 3 45 35 7 3
MH08 Văn hóa ẩm thực 2 45 35 7 3
MH09 Vệ sinh thực phẩm và an toàn trong chế biến 2 30 18 10 2
  II.2 Môn học, mô đun chuyên môn   57   1530   335   1097   98
MĐ10 Trình bày và trang trí món ăn 4 105 20 75 10
MĐ11 Chế biến món Việt Nam 6 150 50 90 10
MĐ12 Chế biến món Á 4 105 20 75 10
MĐ13 Chế biến món Âu 4 105 20 75 10
MĐ14 Chế biến bánh và các món tráng miệng Âu- Á 4 105 30 65 10
MĐ15 Chế biến bánh Việt Nam 4 105 20 75 10
MĐ16 Phục vụ nhà hàng 4 60 15 40 5
MĐ17 Pha chế và phục vụ đồ uống 4 75 30 40 5
MĐ18 Kỹ thuật trang điểm và cắm hoa 2 45 15 27 3
MĐ19 Tiếng Anh giao tiếp 4 75 25 45 5
MĐ20 Thực tập tốt nghiệp 10 450 45 395 10
MĐ21 Tiếng Anh chuyên ngành 7 150 45 95 10
Tổng cộng 76 1905 517 1269 119

Kỹ thuật chế biến món ăn