Kỹ thuật chế biến món ăn
Là ngành học đào tạo ra những đầu bếp có kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp để trực tiếp chế biến các món ăn của nhiều nền ẩm thực như Việt Nam, Châu Âu, Châu Á,… đảm bảo giá trị dinh dưỡng, an toàn thực phẩm và cảm quan thưởng thức hợp vị.
Mục tiêu chung
- Vận hành an toàn các trang thiết bị tại bộ phận chế biến món ăn;
- Thực hiện được các kỹ năng nghề nghiệp trong việc chế biến các món ăn tại các khách sạn, nhà hàng và các cơ sở kinh doanh ăn uống khác;
- Thực hiện được việc trình bày sản phẩm, giới thiệu sản phẩm và giao tiếp tốt với khách hàng trong quá trình phục vụ khách hàng và giải quyết phàn nàn của khách hàng có hiệu quả;
- Xây dựng được các kiểu thực đơn đảm bảo tính thực tiễn và khoa học;
- Tổ chức được làm việc theo nhóm và biết ứng dụng kỹ thuật, công nghệ, ngoại ngữ vào công việc ở mức độ cao; có sức khoẻ, đạo đức, ý thức kỷ luật cao;
- Xây dựng được tính tự tin trong xử lý công việc;
- Tuân thủ các quy trình chế biến trong việc chọn nguyên liệu phù hợp, đảm bảo về giá trị dinh dưỡng, giá trị cảm quan và vệ sinh an toàn thực phẩm;
- Tuân thủ các quy trình an toàn, phòng chống cháy, nổ trong quá trình làm việc tại bộ phận chế biến.
MỤC TIÊU CỤ THỂ
Đọc, hiểu đúng công thức chế biến, yêu cầu cảm quan của các món ăn phổ biến
Liệt kê được các loại nguyên liệu chính, nguyên liệu phụ và nguyên liệu gia vị sử dụng trong chế biến các món ăn cơ bản Á, Âu…
Phân tích được các yêu cầu của các quy trình nghiệp vụ cơ bản: Chuẩn bị chế biến; vệ sinh khu vực chế biến; quy trình chế biến các loại nước dùng, món ăn chế biến từ thịt, rau, hải sản; các món ăn Á, Âu…
Trình bày được tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ ăn uống và cách thức đánh giá chất lượng. Đề xuất được các biện pháp nâng cao chất lượng
Trình bày được nguyên lý, quá trình quản trị nói chung, quản trị con người, tài sản, tài chính, quản trị marketing trong kinh doanh ăn uống
Đảm bảo vệ sinh, an toàn, an ninh và bảo vệ môi trường… đáp ứng nhu cầu của khách du lịch
Thực hiện an toàn lao động, phòng cháy, chữa cháy trong quá trình chế biến món ăn
Quản lý và tổ chức điều hành sản xuất kinh doanh tại các bếp trong nhà hàng, khách sạn
Thực hiện việc sơ chế thực phẩm, nguyên liệu chế biến theo đúng các nguyên tắc quy trình kỹ thuật
Thực hiện được các công việc liên quan đến quản trị nhân lực, quản trị cơ sở vật chất kỹ thuật, quản trị chất lượng trong chế biến món ăn
TRIỂN VỌNG NGHỀ NGHIỆP
Đầu bếp chính sơ chế và chế biến nước dùng, xốt (tại khách sạn 1-5 sao)
Nhân viên phụ bếp Á (khách sạn 1-5 sao)
Nhân viên phụ bếp Âu (khách sạn 1-5 sao)
Nhân viên phụ bếp salad và đồ nguội (khách sạn 1-5 sao)
Nhân viên phụ bếp bánh (khách sạn 1-5 sao)
Nhân viên phụ bếp tiệc (khách sạn 1-5 sao
Đầu bếp chính bếp Á (khách sạn 1-5 sao)
Bếp trưởng, trưởng bộ phận bếp Âu (khách sạn 1-3 sao)
Bếp trưởng, trưởng bộ phận bếp Á (khách sạn 1-3 sao)
Bếp trưởng, trưởng bộ phận bếp salad và đồ nguội (khách sạn 1-3 sao)
Bếp trưởng, trưởng bộ phận bếp bánh (khách sạn 1-3 sao)
DOANH NGHIỆP ĐỐI TÁC – HỖ TRỢ VIỆC LÀM
Sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ được nhà trường hỗ trợ việc làm tại các doanh nghiệp đối tác như: Samsung, Intel, TBS,...
kdlnhks@hvct.edu.vn
2K+ học viên đã và đang theo học
Chương trình đào tạo
CAO ĐẲNG
TRUNG CẤP
Mã MH/M Đ | Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/thực tập/thí nghiệm/ bài tập/thảo luận | Thi/ Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung | 21 | 435 | 157 | 255 | 23 |
MH01 | Giáo dục chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 5 |
MH02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
MH03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 |
MH04 | Giáo dục quốc phòng và an ninh | 4 | 75 | 36 | 35 | 4 |
MH05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH06 | Tiếng anh | 6 | 120 | 42 | 72 | 6 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | 89 | 2130 | 632 | 1358 | 140 |
II.1 | Môn học, môn đun cơ sở | 10 | 150 | 106 | 34 | 10 |
MH07 | Tổng quan ngành nghề | 3 | 45 | 35 | 7 | 3 |
MH08 | Văn hóa ẩm thực | 3 | 45 | 35 | 7 | 3 |
MH09 | Sinh lý dinh dưỡng | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
MH10 | Vệ sinh thực phẩm và an toàn trong chế biến | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn | 79 | 1980 | 526 | 1324 | 130 |
MH11 | Xây dựng thực đơn | 2 | 30 | 16 | 12 | 2 |
MĐ12 | Trình bày và trang trí món ăn | 5 | 105 | 30 | 65 | 10 |
MĐ13 | Chế biến món Việt Nam | 6 | 150 | 50 | 90 | 10 |
MĐ14 | Chế biến món Á | 5 | 105 | 30 | 65 | 10 |
MĐ15 | Chế biến món Âu | 5 | 105 | 30 | 65 | 10 |
MĐ16 | Chế biến bánh và các món tráng miệng Âu- Á | 5 | 105 | 30 | 65 | 10 |
MĐ17 | Chế biến bánh và các món tráng miệng Việt Nam | 5 | 105 | 30 | 65 | 10 |
MĐ18 | Phục vụ nhà hàng | 2 | 60 | 20 | 35 | 5 |
MĐ19 | Pha chế và phục vụ đồ uống | 2 | 60 | 15 | 40 | 5 |
MH20 | Quản lý bếp | 5 | 90 | 60 | 25 | 5 |
MĐ21 | Tiếp thị và bán hàng trong nhà hàng | 2 | 45 | 15 | 27 | 3 |
MĐ22 | Tổ chức sự kiện | 3 | 75 | 15 | 55 | 5 |
MĐ23 | Kỹ thuật trang điểm và cắm hoa | 2 | 45 | 15 | 27 | 3 |
MĐ24 | Ứng dụng tin học trong kinh doanh | 4 | 105 | 15 | 80 | 10 |
MĐ25 | Hạch toán tài chính nhà hàng | 3 | 75 | 25 | 45 | 5 |
MĐ26 | Thực hành nghiệp vụ | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ27 | Tiếng anh giao tiếp | 4 | 75 | 25 | 45 | 5 |
MĐ28 | Thực tập tốt nghiệp | 10 | 450 | 45 | 395 | 10 |
MĐ29 | Tiếng anh chuyên ngành | 7 | 150 | 45 | 95 | 10 |
Tổng cộng | 110 | 2565 | 789 | 1613 | 163 |
Mã MĐ/MH | Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập(giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận | Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung | 12 | 255 | 94 | 148 | 13 |
MH01 | Giáo dục chính trị | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MH02 | Pháp luật | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 |
MH03 | Giáo dục thể chất | 1 | 30 | 4 | 24 | 2 |
MH04 | Giáo dục quốc phòng và an ninh | 2 | 45 | 21 | 21 | 3 |
MH05 | Tin học | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 |
MH06 | Tiếng anh | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | 64 | 1650 | 423 | 1121 | 106 |
II.1 | Môn học, môn đun cơ sở | 7 | 120 | 88 | 24 | 8 |
MH07 | Tổng quan ngành nghề | 3 | 45 | 35 | 7 | 3 |
MH08 | Văn hóa ẩm thực | 2 | 45 | 35 | 7 | 3 |
MH09 | Vệ sinh thực phẩm và an toàn trong chế biến | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn | 57 | 1530 | 335 | 1097 | 98 |
MĐ10 | Trình bày và trang trí món ăn | 4 | 105 | 20 | 75 | 10 |
MĐ11 | Chế biến món Việt Nam | 6 | 150 | 50 | 90 | 10 |
MĐ12 | Chế biến món Á | 4 | 105 | 20 | 75 | 10 |
MĐ13 | Chế biến món Âu | 4 | 105 | 20 | 75 | 10 |
MĐ14 | Chế biến bánh và các món tráng miệng Âu- Á | 4 | 105 | 30 | 65 | 10 |
MĐ15 | Chế biến bánh Việt Nam | 4 | 105 | 20 | 75 | 10 |
MĐ16 | Phục vụ nhà hàng | 4 | 60 | 15 | 40 | 5 |
MĐ17 | Pha chế và phục vụ đồ uống | 4 | 75 | 30 | 40 | 5 |
MĐ18 | Kỹ thuật trang điểm và cắm hoa | 2 | 45 | 15 | 27 | 3 |
MĐ19 | Tiếng Anh giao tiếp | 4 | 75 | 25 | 45 | 5 |
MĐ20 | Thực tập tốt nghiệp | 10 | 450 | 45 | 395 | 10 |
MĐ21 | Tiếng Anh chuyên ngành | 7 | 150 | 45 | 95 | 10 |
Tổng cộng | 76 | 1905 | 517 | 1269 | 119 |