Tư vấn trực tuyến close

Trường Cao đẳng kỹ nghệ II

Điện tử công nghiệp

  • 6520225 (CĐ/LTCĐ) – 5520225 (TC)
  • Xét duyệt hồ sơ - học bạ
  • 15.000.000đ/năm (CĐ) - Miễn học phí (TC)
  • 2 năm (TC) - 2.5 năm ( CĐ)

Điện tử công nghiệp

Cùng với xu thế phát triển toàn cầu, ngành Điện tử công nghiệp là một trong những ngành đang phát triển mạnh hiện nay, là nghề chuyên thực hiện quá trình thiết kế, xử lý và lắp đặt các mạch điều khiển điện tử, bảo dưỡng, kiểm tra, sửa chữa các thiết bị hệ thống điện tử trong sản xuất công nghiệp.

Sinh viên học ngành cơ điện tử sẽ được cung cấp kiến thức, kỹ năng sau:

Mục tiêu chung:

  • Đào tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cao để trở thành các nhân viên lành nghề, kỹ thuật viên làm việc ở các công ty trong/ngoài nước về lĩnh vực điện tử công nghiệp hoặc tự khởi tạo doanh nghiệp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh và phát triển lâu dài trên môi trường công nghệ 4.0;
  • Đào tạo nguồn nhân lực có kỹ năng tốt về ngoại ngữ, tin học ứng dụng, tự tin giao tiếp trong phạm vi nghiệp vụ chuyên môn;
  • Đào tạo nguồn nhân lực có thái độ và kỹ năng tốt để đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp như: làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng tư duy phản biện, kỹ năng lập kế hoạch, kỹ năng sử dụng các dụng cụ cầm tay, kỹ năng tổ chức, sắp xếp nơi làm việc, kỹ năng về quản lý thời gian, thực hiện các biện pháp an toàn.
  • Đào tạo nguồn nhân lực có đạo đức lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, sức khỏe, tạo điều kiện cho người học nghề sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn;

MỤC TIÊU CỤ THỂ

Vận dụng được kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin, tin học văn phòng vào trong công việc
Vận dụng được tiếng Anh giao tiếp và chuyên ngành trong các tình huống khác nhau
Có hiểu biết về kinh tế, chính trị, đường lối cách mạng của Đảng CSVN để đóng góp vào sự phát triển bền vững của xã hội, cộng đồng
Có kiến thức về pháp luật chung để tổ chức và thực hiện công việc theo đúng khuôn khổ pháp luật qui định
Trình bày được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, tính chất, ứng dụng của các linh kiện điện tử hiện có được ứng dụng trong điện tử công nghiệp
Đọc được các bản vẽ kỹ thuật thuộc lĩnh vực điện – điện tử
Vẽ, phân tích, tính toán được các thông số kỹ thuật của các mạch điện tử cơ bản, mạch khuếch đại công suất, mạch ứng dụng thông minh trong công nghiệp
Sử dụng được một số thuật ngữ tiếng Anh giao tiếp và chuyên ngành
Sử dụng được kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin, tin học văn phòng vào trong quá trình học tập như làm báo cáo, đánh văn bảng, thực hiện biểu mẫu
Đọc được các bản vẽ kỹ thuật của ngành (bản vẽ chi tiết, bản vẽ sơ đồ lắp, bản vẽ sơ đồ nguyên lý)
Thiết kế, thi công các mạch điện tử ứng dụng, điện tử công suất ứng dụng để phục vụ cho các yêu cầu phát sinh từ thực tế công việc
Lập trình ứng dụng cho: vi điều khiển 8 bit, vi mạch số( FPGA), PLC( S7-1200, S7-300) và khai thác hiệu quả các Module hỗ trợ: định thời, ADC, PWM, truyền nối tiếp, truyền thông, đếm tốc độ cao

TRIỂN VỌNG NGHỀ NGHIỆP

Chuyên viên tư vấn và chuyển giao công nghệ các thiết bị điện tử ứng dụng
Chuyên viên thiết kế các sản phẩm mạch điện tử ứng dụng
Kỹ thuật viên bán hàng và lắp đặt các thiết bị thuộc lĩnh vực điện – điện tử
Nhân viên kỹ thuật trong các nhà máy chế tạo, lắp ráp sản phẩm điện tử như Intel, Samsung, Panasonic...
Kỹ thuật viên làm dịch vụ sửa chữa và bảo trì sản phẩm điện tử công nghiệp
Kỹ thuật viên làm dịch vụ sửa chữa và bảo trì sản phẩm điện tử công nghiệp. Ngoài ra người học còn được học tập nâng cao trình độ liên thông lên cao đẳng, đại học và tự khởi nghiệp, xây dựng thương hiệu riêng cho mình

DOANH NGHIỆP ĐỐI TÁC – HỖ TRỢ VIỆC LÀM

Sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ được nhà trường hỗ trợ việc làm tại các doanh nghiệp đối tác như: Samsung, Intel, TBS,...
08. 37314063
kddt@hvct.edu.vn
2K+ học viên đã và đang theo học

Chương trình đào tạo

CAO ĐẲNG TRUNG CẤP LIÊN THÔNG CAO ĐẲNG
Mã MĐ/ MH Tên môn học/mô đun Số tín chỉ Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng số Trong đó
Lý Thuyết Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận Thi/ Kiểm tra
I Các môn học chung 21 435 157 255 23
HỌC KỲ I
MH 01 Giáo dục chính trị 4 75 41 29 5
MH 02 Pháp luật 2 30 18 10 2
MH 03 Giáo dục thể chất 2 60 5 51 4
MH 04 Giáo dục quốc phòng và an ninh 4 75 36 35 4
MĐ 07 An toàn lao động 2 30 28 0 2
MĐ 08 Điện kỹ thuật 3 60 30 27 3
  HỌC KỲ II          
II  Các môn học, mô đun chuyên môn 84 2175 536 1582 59
II.1 Môn học, mô đun cơ sở 29 645 223 400 22
MH 05 Tin học 3 75 15 58 2
MH 06 Tiếng anh 6 120 42 72 6
MĐ 09 Điện tử cơ bản 7 165 45 115 5
MĐ 10 Thiết kế thi công board mạch điện tử 4 90 30 57 3
MĐ 11 Cảm biến và ứng dụng 4 90 30 57 3
MĐ 12 Kỹ thuật số 4 90 30 57 3
MĐ 13  Lắp đặt, sửa chữa thiết bị điện 5 120 30 85 5
II.2 Môn học, mô đun chuyên môn 48 1395 238 1127 30
MĐ 14 Điều khiển  thiết bị sử dụng PLC 6 150 30 115 5
MĐ 17 Điều khiển khí nén - thủy lực 5 120 30 87 3
MĐ 18 Điện tử công suất 5 120 30 87 3
MĐ 20 Lắp ráp, sửa chữa thiết bị khuếch đại tín hiệu 5 135 15 117 3
  HỌC KỲ III          
MĐ 15 Vận hành,  giám sát thiết bị công nghiệp 5 120 30 87 3
MĐ 16 Điều khiển giám sát thiết bị sử dụng vi điều khiển 5 135 15 117 3
MĐ 19 Lắp ráp, sửa chữa thiết bị điện tử công nghiệp 5 135 15 117 3
MĐ 21 Tổ chức quản lý và sản xuất 2 30 28 0 2
II.3 Môn học, mô đun tự chọn 7 135 75 55 5
MĐ 23 Anh văn chuyên ngành 4 75 45 27 3
MĐ 24 Đồ án môn học 3 60 30 28 2
HỌC KỲ IV
MĐ 22 Thực tập tốt nghiệp 10 450 45 400 5
TỔNG 105 2610 693 1837 82
 
     MH           Tên môn học/mô đun Số tín chỉ Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng số Trong đó
Lý Thuyết Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận Thi/ Kiểm tra
  HỌC KỲ I          
I Các môn học chung 12 255 94 148 13
MH 01 Giáo dục chính trị 2 30 15 13 2
MH 02 Pháp luật 1 15 9 5 1
MH 03 Giáo dục thể chất 1 30 4 24 2
MH 04 Giáo dục quốc phòng và an ninh 2 45 21 21 3
MH 05 Tin học 2 45 15 29 1
MĐ 07 An toàn lao động 2 30 28 0 2
II Các môn học, mô đun chuyên môn 67 1710 463 1201 46
II.1 Môn học, mô đun cơ sở 28 615 223 371 21
MH 06 Tiếng anh 4 90 30 56 4
MĐ 08 Điện kỹ thuật 3 60 30 26 4
MĐ 09 Điện tử cơ bản 7 165 45 117 3
MĐ 10 Thiết kế thi công board mạch điện tử 4 90 30 57 3
MĐ 11 Cảm biến và ứng dụng 1 4 90 30 57 3
MĐ 12 Kỹ thuật số 4 90 30 57 3
MĐ 20 Tiếng anh chuyên ngành 1 3 60 30 27 3
MĐ 16 Lắp đặt, sửa chữa thiết bị điện 5 120 30 85 5
HỌC KỲ III
II.2 Môn học, mô đun chuyên môn 36 1035 210 803 22
MĐ 13 Điện tử công suất 1 4 90 30 57 3
MĐ 14 Điều khiển thiết bị sử dụng PLC 1 6 150 30 117 3
MĐ 15 Lắp ráp, sửa chữa thiết bị điện tử công nghiệp 1 6 150 30 117 3
MĐ 17 Điều khiển khí nén - thủy lực 1 5 120 30 87 3
MĐ 18 Lắp ráp, sửa chữa thiết bị khuếch đại tín hiệu 1 6 135 45 87 3
MĐ 19 Thực tập tốt nghiệp 8 360 45 310 5
II.3 Môn học, mô đun tự chọn 3 60 30 27 3
 TỔNG 79 1965 557 1349 59
     MH           Tên môn học/mô đun Số tín chỉ Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng số Trong đó
Lý Thuyết Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận Thi/ Kiểm tra
 
  HỌC KỲ I          
I Các môn học chung 12 255 94 148 13
MH 01 Giáo dục chính trị 2 30 15 13 2
MH 02 Pháp luật 1 15 9 5 1
MH 03 Giáo dục thể chất 1 30 4 24 2
MH 04 Giáo dục quốc phòng và an ninh 2 45 21 21 3
MH 05 Tin học 2 45 15 29 1
MĐ 07 An toàn lao động 2 30 28 0 2
II Các môn học, mô đun chuyên môn 67 1710 463 1201 46
II.1 Môn học, mô đun cơ sở 28 615 223 371 21
MH 06 Tiếng anh 4 90 30 56 4
MĐ 08 Điện kỹ thuật 3 60 30 26 4
MĐ 09 Điện tử cơ bản 7 165 45 117 3
MĐ 10 Thiết kế thi công board mạch điện tử 4 90 30 57 3
MĐ 11 Cảm biến và ứng dụng 1 4 90 30 57 3
MĐ 12 Kỹ thuật số 4 90 30 57 3
             
MĐ 20 Tiếng anh chuyên ngành 1 3 60 30 27 3
MĐ 16 Lắp đặt, sửa chữa thiết bị điện 5 120 30 85 5
  HỌC KỲ III          
II.2 Môn học, mô đun chuyên môn 36 1035 210 803 22
MĐ 13 Điện tử công suất 1 4 90 30 57 3
MĐ 14 Điều khiển thiết bị sử dụng PLC 1 6 150 30 117 3
MĐ 15 Lắp ráp, sửa chữa thiết bị điện tử công nghiệp 1 6 150 30 117 3
MĐ 17 Điều khiển khí nén - thủy lực 1 5 120 30 87 3
MĐ 18 Lắp ráp, sửa chữa thiết bị khuếch đại tín hiệu 1 6 135 45 87 3
MĐ 19 Thực tập tốt nghiệp 8 360 45 310 5
II.3 Môn học, mô đun tự chọn 3 60 30 27 3
 TỔNG 79 1965 557 1349 59

Điện tử công nghiệp