Tư vấn trực tuyến close

Trường Cao đẳng kỹ nghệ II

Điện công nghiệp

  • 6520227 (CĐ/LTCĐ) – 5520227 (TC)
  • Xét duyệt hồ sơ - học bạ
  • 15.000.000đ/năm (CĐ) - Miễn học phí (TC)
  • 2 năm (TC) - 2.5 năm ( CĐ)

Điện công nghiệp

Ngành Điện Công Nghiệp là ngành phát triển hệ thống truyền tải điện phục vụ hoạt động sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, thương mại dịch vụ, dân sinh. Trong đó nhu cầu thực hiện các công việc kỹ thuật rất lớn, vì vậy các đơn vị đào tạo có nhiều chương trình đào tạo cấp độ trung cấp nghề, cao đăng nghề để đào tạo người học có được các kiến thức – kỹ năng để đáp ứng các yêu cầu lao động kỹ thuật.

Nước ta đang trong quá trình phát triển trở thành một nước công nghiệp hóa, hiện đại hóa, trong đó hệ thống điện công nghiệp giữ một vai trò quan trọng then chốt cho sự phát triển đó.

Mục tiêu chung:

  • Lắp đặt và đấu nối các hệ thống truyền dẫn tín hiệu công nghiệp.
  • Lắp đặt, đấu nối, lập trình và vận hành thiết bị lập trình PLC.
  • Lắp đặt, đấu nối và kiểm tra hệ thống cảm biến và tín hiệu vào.
  • Lắp đặt, đấu nối, lập trình và vận hành thiết bị lập trình vi điều khiển.
  • Lắp đặt và kiểm tra thiết bị điều khiển điện – khí nén.
  • Vận hành và bảo dưỡng thiết bị điện công nghiệp.

MỤC TIÊU CỤ THỂ

Trình bày được nguyên lý, cấu tạo và các tính năng, tác dụng của các loại thiết bị điện, quy ước sử dụng trong nghề Điện công nghiệp
Đọc được các bản vẽ thiết kế của nghề điện, phân tích được nguyên lý các bản vẽ thiết kế điện
Thiết kế cấp điện và đặt phụ tải cho các hộ dùng điện xác định (một phân xưởng, một hộ dùng điện)
Xác định được các dạng hư hỏng thường gặp của các thiết bị điện; máy điện, khí cụ điện
Quản lý kỹ thuật, quản lý sản xuất, điều khiển được các trạm điện, lưới điện; điều khiển được các dây chuyền sản xuất tự động.
Lắp đặt được hệ thống cấp điện của một xí nghiệp, một phân xưởng vừa và nhỏ đúng yêu cầu kỹ thuật
Sửa chữa, bảo trì và chỉnh định được các thiết bị điện trên các dây chuyền sản xuất, đảm bảo đúng trình tự và yêu cầu kỹ thuật
Sửa chữa được các hư hỏng thường gặp trong các hệ thống điều khiển tự động cơ bản
Lắp đặt và vận hành được các thiết bị điện có công nghệ hiện đại theo tài liệu hướng dẫn
Hướng dẫn, giám sát kỹ thuật được các tổ, nhóm lắp đặt mạng điện hạ áp và mạch điện điều khiển trong hệ thống điện
Tự học tập, nghiên cứu khoa học theo đúng chuyên ngành đào tạo

TRIỂN VỌNG NGHỀ NGHIỆP

Làm việc được ở các Công ty Điện lực: Tổ vận hành và quản lý đường dây, tổ bảo trì và sửa chữa đường dây
Làm việc trong các trạm truyền tải và phân phối điện năng: Nhân viên vận hành
Giám sát và lắp đặt mới đường dây
Làm việc trong các công ty xây lắp công trình điện
Làm việc trong các công ty, xí nghiệp sản xuất công nghiệp

DOANH NGHIỆP ĐỐI TÁC – HỖ TRỢ VIỆC LÀM

Sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ được nhà trường hỗ trợ việc làm tại các doanh nghiệp đối tác như: Samsung, Intel, TBS,...
08. 37314063
kddt@hvct.edu.vn
2K+ học viên đã và đang theo học

Chương trình đào tạo

CAO ĐẲNG TRUNG CẤP LIÊN THÔNG CAO ĐẲNG
Mã  MH/MĐ TÊN MÔN HỌC - MÔ ĐUN Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Trong đó
  Lý thuyết Thực hành /Thực tập /Thí nghiệm /Bài tập /Thảo luận Thi /Kiểm tra
I Các môn học chung 21 435 157 255 23
MH01 Giáo dục chính trị 4 75 41 29 5
MH02 Pháp luật 2 30 18 10 2
MH03 Giáo dục thể chất 2 60 5 51 4
MH04 Giáo dục quốc phòng và an ninh 4 75 36 35 4
MH05 Tin học 3 75 15 58 2
MH06 Tiếng anh 6 120 42 72 6
II Các môn học, mô đun chuyên môn 83 2115 568 1468 79
II.1 Môn học, mô đun cơ sở 17 390 120 253 17
MĐ07 An toàn điện 2 45 15 28 2
MH08 Mạch điện 3 75 15 57 3
MH09 Vật liệu điện 2 45 15 28 2
MĐ10 Khí cụ điện 2 45 15 28 2
MĐ11 Đo lường điện 2 45 15 28 2
MĐ12 Vẽ kỹ thuật _ vẽ điện_ Dự toán 4 90 30 56 4
MĐ13 Auto Cad 2 45 15 28 2
II.2 Môn học, mô đun chuyên môn 59 1575 388 1134 53
MĐ14 Hệ thống điện 5 120 30 85 5
MĐ15 Kỹ thuật lắp đặt điện 6 150 30 115 5
MĐ16 Điện tử ứng dụng 3 60 30 27 3
MĐ17 Điện tử công suất 2 45 15 28 2
MĐ18 Anh văn chuyên ngành 3 60 30 25 5
MĐ19 Quấn dây máy điện 6 150 30 112 8
MĐ20 Thí nghiệm máy điện 1 30 0 28 2
MĐ21 Trang bị điện 6 150 30 115 5
MĐ22 Truyền động điện 3 60 30 27 3
MĐ23 Kỹ thuật cảm biến 3 60 30 27 3
MĐ24 Điều khiển lập trình PLC 6 150 30 115 5
MĐ25 Điều khiển điện khí nén 3 60 30 27 3
MH26 Tổ chức quản lý sản xuất 2 30 28 0 2
MĐ27 TT tốt nghiệp 10 450 45 403 2
II.3 Môn học, mô đun tự chọn 7 150 60 81 9
MĐ28 Vi điều khiển 3 60 30 27 3
MĐ29 Hệ thống BMS 2 45 15 27 3
MH30 Đồ án môn học 2 45 15 27 3
Tổng cộng 104 2550 725 1723 102
Mã  MH/MĐTÊN MÔN HỌC - MÔ ĐUNSố tín chỉThời gian học tập (giờ)
Tổng sốTrong đó
 Lý thuyếtThực hành /Thực tập /Thí nghiệm /Bài tập /Thảo luậnThi /Kiểm tra
ICác môn học chung122559414813
MH 01Giáo dục chính trị23015132
MH 02Pháp luật115951
MH 03Giáo dục thể chất1304242
MH 04Giáo dục quốc phòng và an ninh24521213
MH 05Tin học24515291
MH 06Tiếng anh49030564
IICác môn học /mô đun chuyên môn631665390121956
II.1Môn học /mô đun cơ sở2148015030723
MĐ07An toàn điện24515282
MH08Mạch điện410515855
MH09Vật liệu điện24515282
MĐ10Khí cụ điện36030273
MĐ11Đo lường điện36030273
MĐ12Vẽ kỹ thuật - vẽ điện410515855
MĐ13Auto Cad36030273
II.2Môn học, mô đun chuyên môn36105019582827
MĐ14Cung cấp điện410545555
MĐ15Kỹ thuật lắp đặt điện6150301155
MĐ16Kỹ thuật quấn dây6150301155
MĐ17Trang bị điện 16150301155
MĐ18PLC cơ bản6150301155
MĐ19TT tốt nghiệp8360453132
II.3Môn học, mô đun tự chọn612060546
MĐ20Điện tử ứng dụng36030273
MĐ21Điều khiển điện khí nén36030273
Tổng cộng751920484136769
Mã  MH/MĐ TÊN MÔN HỌC - MÔ ĐUN Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Trong đó
  Lý thuyết Thực hành /Thực tập /Thí nghiệm /Bài tập /Thảo luận Thi /Kiểm tra
I Các môn học chung 9 180 63 107 10
MH 01 Giáo dục chính trị 2 45 26 16 3
MH 02 Pháp luật 1 15 9 5 1
MH 03 Giáo dục thể chất 1 30 1 27 2
MH 04 Giáo dục quốc phòng và an ninh 2 30 15 14 1
MH 05 Tin học 1 30 0 29 1
MH 06 Tiếng anh 2 30 12 16 2
II Các môn học, mô đun chuyên môn 54 1320 433 830 57
II.1 Môn học, mô đun cơ sở 6 135 45 82 8
MH07 Mạch điện 3 60 30 27 3
MĐ08 Vẽ kỹ thuật _ vẽ điện_ Dự toán 3 75 15 55 5
II.2 Môn học, mô đun chuyên môn 41 1035 328 667 40
MĐ09 Hệ thống điện 4 75 15 56 4
MĐ10 Kỹ thuật lắp đặt điện 6 135 45 85 5
MĐ11 Điện tử công suất 2 45 15 28 2
MĐ12 Anh văn chuyên ngành 3 60 30 25 5
MĐ13 Quấn dây máy điện 4 90 30 55 5
MĐ14 Thí nghiệm máy điện 1 30 0 28 2
MĐ15 Trang bị điện 2 4 90 30 56 4
MĐ16 Truyền động điện 3 60 30 27 3
MĐ17 KT cảm biến 3 60 30 27 3
MĐ18 PLC nâng cao 3 90 30 57 3
MH19 Tổ chức quản lý sản xuất 2 30 28 0 2
MĐ20 TT tốt nghiệp 6 270 45 223 2
II.3 Môn học, mô đun tự chọn 7 150 60 81 9
MĐ21 Vi điều khiển 3 60 30 27 3
MĐ22 Hệ thống BMS 2 45 15 27 3
MH23 Đồ án môn học 2 45 15 27 3
Tổng cộng 63 1500 496 937 67

Điện công nghiệp