Cơ điện tử
Các hệ thống công nghệ trước đây chủ yếu hoạt động trên các kết cấu cơ khí thuần túy kết với với các mạch điện tử điều khiển đơn giản, các hệ thống này vận hành để đáp ứng một số thao tác cơ bản. Sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp sản xuất đòi hỏi có một công nghệ cao uyển chuyển, linh hoạt, thông minh hơn các công nghệ trước đây, chính vì vậy cơ điện tử ra đời. Nói một cách khác, Cơ điện tử về cơ bản là sự kết hợp phức hợp của các ngành cơ khí, điện tử, và tin học.
Cùng với sự phát triển của công nghệ và máy móc hiện đại, các robot đang không ngừng phát triển về số lượng cũng như khả năng của chúng. Robot ngày càng thông minh, đảm nhận thay thế những công việc mà con nguời không thể thực hiện như đi vào vùng phóng xạ, giải cứu nguời trong hoả hoạn…Mỗi robot có bộ phận xử lý trung tâm (ngày nay còn được tích hợp thêm trí thông minh nhân tạo), các cơ cấu tác động (tay để cầm nắm, bánh xe di chuyển…), và các bộ phận cảm nhận (cảm biến) ghi nhận kích thích để gửi về bộ phận xử lí trung tâm. Robot chính là một sản phẩm của nghề CƠ ĐIỆN TỬ.
Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo cao đẳng ngành ngành Cơ Điện Tử có phẩm chất và năng lực nghề nghiệp đáp ứng được các yêu cầu của thực tiễn đất nước; có khả năng ứng dụng và kỹ năng triển khai các công nghệ tiên tiến thuộc các lĩnh vực: Cơ ứng dụng, công nghệ điện – điện tử, công nghệ thông tin – vi xử lý và điều khiển số.
MỤC TIÊU CỤ THỂ
TRIỂN VỌNG NGHỀ NGHIỆP
DOANH NGHIỆP ĐỐI TÁC – HỖ TRỢ VIỆC LÀM
Chương trình đào tạo
Mã MĐ/MH | Tên môn học/mô đun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | ||||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Lý Thuyết | Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận | Thi/ Kiểm tra | |||||
HỌC KỲ I | |||||||
I | Các môn học chung | 19 | 435 | 157 | 255 | 23 | |
MH 01 | Giáo dục chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 5 | |
MH 02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 | |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 | |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng và an ninh | 4 | 75 | 36 | 35 | 4 | |
MH 05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
MH 06 | Tiếng anh | 4 | 120 | 42 | 72 | 6 | |
HỌC KỲ II | |||||||
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | 91 | 2265 | 656 | 1539 | 70 | |
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | 27 | 585 | 223 | 338 | 24 | |
MĐ 07 | An toàn lao động | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 | |
MĐ 08 | Kỹ thuật điện tử | 5 | 120 | 30 | 85 | 5 | |
MĐ 09 | Điện kỹ thuật | 3 | 60 | 30 | 27 | 3 | |
MĐ 10 | Thiết kế thi công board mạch điện tử | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 | |
MĐ 11 | Kỹ thuật số | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 | |
MĐ 12 | Lắp đặt điện | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 | |
MĐ 13 | Vẽ kỹ thuật cơ khí | 3 | 60 | 30 | 27 | 3 | |
MĐ 19 | Tháo lắp các cụm máy công cụ | 3 | 75 | 15 | 57 | 3 | |
MĐ 14 | Nguyên lý chi tiết máy | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn | 50 | 1380 | 313 | 1031 | 36 | |
MĐ 15 | Điện tử công suất | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 | |
MĐ 16 | Kỹ thuật cảm biến và ứng dụng | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 | |
MĐ 17 | Điều khiển hệ thống cơ điện tử sử dụng PLC | 5 | 120 | 30 | 85 | 5 | |
MĐ 18 | Điều Khiển khí nén thuỷ lực | 5 | 120 | 30 | 87 | 3 | |
MĐ 26 | Anh văn chuyên ngành | 4 | 75 | 45 | 27 | 3 | |
MĐ 29 | Kỹ thuật điều khiển tự động | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
HỌC KỲ III | |||||||
MĐ 20 | Gia công cơ khí | 3 | 75 | 15 | 57 | 3 | |
MĐ 21 | Gia công trên máy CNC | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 | |
MĐ 22 | Lắp đặt, vận hành, giám sát hệ thống cơ điện tử | 5 | 120 | 30 | 87 | 3 | |
MĐ 23 | Điều khiển hệ thống cơ điện tử sử dụng vi điều khiển | 5 | 120 | 30 | 87 | 3 | |
MĐ 24 | Tổ chức và quản lý sản xuất | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 | |
HỌC KỲ IV | |||||||
MĐ 25 | Thực tập tốt nghiệp | 10 | 450 | 45 | 400 | 5 | |
II.3 | Môn học, mô đun tự chọn | 14 | 300 | 120 | 170 | 10 | |
MĐ 27 | Đồ án môn học | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 | |
MĐ 28 | Robot trong công nghiệp | 5 | 120 | 30 | 87 | 3 | |
TỔNG | 110 | 2700 | 813 | 1794 | 93 |
Mã MĐ/MH | Tên môn học/mô đun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | |||||
Tổng số | Trong đó | |||||||
Lý Thuyết | Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận | Thi/ Kiểm tra | ||||||
HỌC KỲ I | ||||||||
I | Các môn học chung | 12 | 255 | 94 | 148 | 13 | ||
MH 01 | Giáo dục chính trị | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 | ||
MH 02 | Pháp luật | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 | ||
MH 03 | Giáo dục thể chất | 1 | 30 | 4 | 24 | 2 | ||
MH 04 | Giáo dục quốc phòng và an ninh | 2 | 45 | 21 | 21 | 3 | ||
MH 05 | Tin học | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 | ||
MH 06 | Tiếng anh | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | ||
HỌC KỲ II | ||||||||
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | 68 | 1785 | 508 | 1227 | 50 | ||
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | 29 | 645 | 223 | 400 | 22 | ||
MĐ 07 | An toàn lao động | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 | ||
MĐ 08 | Kỹ thuật điện tử | 7 | 165 | 45 | 117 | 3 | ||
MĐ 09 | Điện kỹ thuật | 3 | 60 | 30 | 26 | 4 | ||
MĐ 10 | Thiết kế thi công board mạch điện tử | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 | ||
MĐ 11 | Kỹ thuật số | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 | ||
MĐ 12 | Lắp đặt điện | 5 | 120 | 30 | 87 | 3 | ||
MĐ 13 | Vẽ kỹ thuật cơ khí | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | ||
MĐ 14 | Nguyên lý chi tiết máy | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | ||
MĐ 23 | Anh văn chuyên ngành 1 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 | ||
HỌC KỲ III | ||||||||
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn | 36 | 1080 | 255 | 799 | 26 | ||
MĐ 15 | Điện tử công suất 1 | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 | ||
MĐ 16 | Kỹ thuật cảm biến và ứng dụng 1 | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 | ||
MĐ 17 | Điều khiển hệ thống cơ điện tử sử dụng PLC 1 | 6 | 150 | 30 | 117 | 3 | ||
MĐ 18 | Điều Khiển khí nén thuỷ lực 1 | 5 | 120 | 30 | 87 | 3 | ||
MĐ 19 | Tháo lắp các cụm máy công cụ | 3 | 90 | 30 | 57 | 3 | ||
HỌC KỲ IV | ||||||||
MĐ 20 | Gia công cơ khí 1 | 3 | 90 | 30 | 57 | 3 | ||
MĐ 21 | Lắp đặt, vận hành, giám sát hệ thống cơ điện tử 1 | 3 | 90 | 30 | 57 | 3 | ||
MĐ 22 | Thực tập tốt nghiệp | 8 | 360 | 45 | 310 | 5 | ||
II.3 | Môn học, mô đun tự chọn | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 | ||
TỔNG | 80 | 2040 | 602 | 1375 | 63 |
Mã MĐ/MH | Tên môn học/mô đun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | |||||
Tổng số | Trong đó | |||||||
Lý Thuyết | Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận | Thi/ Kiểm tra | ||||||
HỌC KỲ I | ||||||||
I | Các môn học chung | 9 | 180 | 63 | 107 | 10 | ||
MH 01 | Giáo dục chính trị | 2 | 45 | 26 | 16 | 3 | ||
MH 02 | Pháp luật | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 | ||
MH 03 | Giáo dục thể chất | 1 | 30 | 1 | 27 | 2 | ||
MH 04 | Giáo dục quốc phòng và an ninh | 2 | 30 | 15 | 14 | 1 | ||
MH 05 | Tin học | 1 | 30 | 0 | 29 | 1 | ||
MH 06 | Tiếng anh | 2 | 30 | 12 | 16 | 2 | ||
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | 92 | 1500 | 403 | 1058 | 39 | ||
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | 08 | 180 | 60 | 114 | 6 | ||
MĐ 07 | Điện tử công suất 2 | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 | ||
MĐ 08 | Kỹ thuật cảm biến và ứng dụng 2 | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 | ||
MĐ 10 | Điều Khiển khí nén thuỷ lực 2 | 5 | 120 | 30 | 87 | 3 | ||
MĐ 11 | Gia công cơ khí 2 | 5 | 120 | 30 | 87 | 3 | ||
MĐ 12 | Gia công trên máy CNC | 5 | 120 | 30 | 87 | 3 | ||
MĐ 18 | Anh văn chuyên ngành 2 | 3 | 60 | 30 | 27 | 3 | ||
MĐ 20 | Kỹ thuật điều khiển tự động | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | ||
HỌC KỲ II | ||||||||
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn | 40 | 1035 | 238 | 774 | 23 | ||
MĐ 09 | Điều khiển hệ thống cơ điện tử sử dụng PLC 2 | 5 | 120 | 30 | 87 | 3 | ||
MĐ 13 | Lắp đặt, vận hành, giám sát hệ thống cơ điện tử 2 | 5 | 135 | 15 | 117 | 3 | ||
MĐ 14 | Điều khiển hệ thống cơ điện tử sử dụng vi điều khiển | 5 | 120 | 30 | 87 | 3 | ||
MĐ 15 | Tổ chức quản lý và sản xuất | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 | ||
HỌC KỲ III | ||||||||
MĐ 16 | Thực tập tốt nghiệp | 8 | 270 | 45 | 222 | 3 | ||
II.3 | Môn học, mô đun tự chọn | 12 | 285 | 105 | 170 | 10 | ||
MĐ 17 | Đồ án môn học | 2 | 60 | 30 | 28 | 2 | ||
MĐ 19 | Robot trong công nghiệp | 5 | 120 | 30 | 87 | 3 | ||
TỔNG | 69 | 1680 | 466 | 1165 | 49 |