Tư vấn trực tuyến close

Trường Cao đẳng kỹ nghệ II
502 Đỗ Xuân Hợp, Phước Bình, TP Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Bảo hộ lao động

  • 6850203 (CĐ/LTCĐ) – 5850203 (TC)
  • Xét duyệt hồ sơ - học bạ
  • 15.000.000đ/năm (CĐ/LTCĐ) - Miễn học phí (TC)
  • 2.5 năm (CĐ) - 2 năm (TC)

Bảo hộ lao động – môi trường

Ngành bảo hộ lao động là ngành đào tạo sinh viên trở thành những người có khả năng bảo đảm, và cải thiện được độ an toàn trực tiếp cho người lao động. Việc đảm bảo an toàn cho người lao động, sẽ dựa trên những nghĩa vụ và quyền lợi của người lao động do người thuê lao động đưa ra.

Trong chương trình dạy học sẽ đưa ra những môn học và các bài thực tập, giúp sinh viên nắm rõ được những quy trình kỹ thuật về an toàn. Những kỹ thuật về an toàn liên quan đến nhiều ngành nghề khác nhau như: Ngành điện, ngành hóa chất, ngành xây dựng, ngành vệ sinh môi trường…

Mục tiêu chung

  • Chương trình đào tạo ngành/ nghề bảo hộ lao động (BHLĐ) trình độ Cao đẳng cung cấp cho người học những kiến thức về an toàn lao động, các quy định về an toàn lao động, công tác bảo hộ lao động, bảo vệ môi trường, phương pháp ngăn ngừa tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp, một số an toàn phổ biến trong sản xuất công nghiệp và xây dựng. Sau khi học xong người học có khả năng áp dụng được các kiến thức, kỹ năng vào công việc giám sát, huấn luyện  an toàn cho công trình xây dựng; giám sát và quản lý án toàn, môi trường cho nhà máy sản xuất, huấn luyện an toàn tại các trung tâm an toàn; tư vấn các dịch vụ về an toàn cho các doanh nghiệp.
  • Tốt nghiệp ngành/ nghề bảo hộ lao động trình độ cao đẳng, người học có kiến thức lý thuyết, kiến thức thực tế cần thiết và kỹ năng thực hành chuyên sâu, sáng tạo về nghề. Người học có phương pháp tư duy khoa học, sáng tạo, khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm, có ý thức kỷ luật, có sức khoẻ, lòng yêu nghề, có ý thức đầy đủ với cộng đồng và xã hội, có ý thức chấp hành pháp luật.
  • Người học có khả năng tự học, tìm hiểu trong môi trường làm việc để nâng cao trình độ kiến thức chuyên môn nghề nghiệp, kỹ năng trong các hoạt động nghề nghiệp, đáp ứng đòi hỏi của cách mạng công nghiệp 4.0 và có kỹ năng xanh.
  • Sau khi tốt nghiệp, người học có thể tiếp tục học các ngành nghề có liên quan ở bậc cao hơn nhằm hoàn thiện kiến thức, kỹ năng, tăng thêm năng lực tư duy đáp ứng nhu cầu phát triển của bản thân và xã hội.

MỤC TIÊU CỤ THỂ

Mô tả được các quy định của pháp luật về An toàn vệ sinh lao động; môi trường; phòng chống chảy nổ;…
Mô tả được các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn – vệ sinh lao động;
Trình bày được công dụng, đặc tính kỹ thuật, quy trình công nghệ, nguyên lý làm việc của một số thiết bị, máy móc, công nghệ trong sản xuất.
Trình bày được các quy trình đánh giá rủi ro trong môi trường làm việc.
Trình bày được kiến thức về Ergonomi và các bước sơ cấp cứu.
Trình bày được các bước xây dựng hệ thống quản lý An toàn vệ sinh lao động và tường bước xây dựng văn hoá an toàn cho doanh nghiệp.
So sánh được các kiến thức kỹ năng được đào tạo tại nhà trường và thực tế công việc tại doanh nghiệp đối với nghề Bảo hộ lao động.
Áp dụng đúng các qui định của pháp luật an toàn - vệ sinh lao động, các tiêu chuẩn quy chuẩn.
Lập được kế hoạch bảo hộ lao động, các báo cáo về bảo hộ lao động.
Hướng dẫn người lao động những thao tác đảm bảo an toàn - vệ sinh lao động.
Thực hiện kiểm tra, giám sát an toàn - vệ sinh lao động tại doanh nghiệp.
Đánh giá được mức độ hợp lý trong bố trí mặt bằng nơi sản xuất, vị trí làm việc và mức độ rủi ro ở nơi làm việc.
Phát hiện được các bất hợp lý trong hành trình thao tác sản phẩm, đề xuất các cải thiện.
Thực hiện các thao tác sơ cấp cứu cơ bản và hướng dẫn lao động khác.
Lập được phương án xử lý tình huống khẩn cấp, tổ chức diễn tập và xử lý tình huống khẩn cấp khi xảy ra.
Làm được các công việc cơ bản khi thực tập thực cơ sở theo yêu của doanh nghiệp.
Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, giải quyết công việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi.
Hướng dẫn, giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ xác định; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.
Đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm..

TRIỂN VỌNG NGHỀ NGHIỆP

Cán bộ bảo hộ lao động tại các phòng ban, bộ phận bảo hộ lao động hoặc các bộ phận kỹ thuật hoặc các phòng tổ chức lao động của các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất.
Cán bộ giám sát an toàn hiện trường tại tất cả các công trường.
Kỹ thuật viên tại các phòng thí nghiệm và xưởng thực hành huấn luyện an toàn.
Tư vấn và cung cấp dịch vụ huấn luyện an toàn - vệ sinh lao động.
Tư vấn và cung cấp dịch vụ huấn luyện an toàn - vệ sinh lao động.

DOANH NGHIỆP ĐỐI TÁC – HỖ TRỢ VIỆC LÀM

Sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ được nhà trường hỗ trợ việc làm tại các doanh nghiệp đối tác như: Samsung, Intel, TBS,...
0913 374 778
kbhldmt@hvct.edu.vn
2K+ học viên đã và đang theo học

Chương trình đào tạo

CAO ĐẲNG TRUNG CẤP LIÊN THÔNG CAO ĐẲNG
Mã môn học Tên môn học, mô đun Thời gian đào tạo Thời gian của môn học (giờ)
Năm học Học kỳ Tổng số Trong đó
LT TH KT
I HỌC KỲ I            
MH 01 Giáo dục chính trị 1 I 75 41 29 5
MH 05 Tin học 1 I 75 15 58 2
MH 06 Tiếng anh 1 I 120 42 72 6
MĐ 07 Tổng quan về bảo hộ lao động 1 I 60 30 26 4
MĐ 08 Hệ thống pháp luật an toàn vệ sinh lao động phần 1 1 I 60 30 26 4
MĐ 09 Hệ thống pháp luật an toàn vệ sinh lao động phần 2 1 I 45 15 26 4
MĐ 16 An toàn máy 1 I 60 30 26 4
MĐ 10 Đánh giá rủi ro về an toàn vệ sinh lao động phần 1 1 II 60 30 26 4
II HỌC KỲ II            
MH 02 Pháp luật 1 II 30 18 10 2
MH 03 Giáo dục thể chất 1 II 60 5 51 4
MH 04 Giáo dục quốc phòng và an ninh 1 II 75 36 35 4
MĐ 11 Đánh giá rủi ro về an toàn vệ sinh lao động phần 2 1 II 45 15 26 4
MĐ 12 Quản lý an toàn vệ sinh lao động phần 1 1 II 60 30 26 4
MĐ 13 Quản lý an toàn vệ sinh lao động phần 2 1 II 45 15 26 4
MĐ 14 An toàn điện 1 1 II 60 30 26 4
MĐ 15 An toàn điện 2 1 II 45 15 26 4
MĐ 31 Thực tập tại cơ sở 1 1 II 120 6 114 0
III HỌC KỲ III
MĐ 17 An toàn thiết bị áp lực 2 III 60 30 26 4
MĐ 18 An toàn thiết bị nâng 2 III 60 30 26 4
MĐ 19 An toàn hoá chất và bức xạ 2 III 60 30 26 4
MĐ 20 An toàn phòng chống cháy nổ 2 III 60 30 26 4
MĐ 21 An toàn trong xây dựng 1 2 III 45 15 26 4
MĐ 22 An toàn trong xây dựng 2 2 III 45 15 26 4
MĐ 23 Công nghệ kỹ thuật xử lý nước thải 2 III 90 30 54 6
MĐ 32 Thực tập tại cơ sở 2 2 III 120 6 114 0
IV HỌC KỲ IV            
MĐ 24 Kiểm soát khí thải và xử lý chất thải rắn 2 IV 60 30 26 4
MĐ 25 Vệ sinh lao động phần 1 2 IV 60 30 26 4
MĐ 26 Vệ sinh lao động phần 2 2 IV 45 15 26 4
MĐ 27 Thực hành sơ cấp cứu 2 IV 60 30 26 4
MĐ 28 Tổ chức lao động và Ergonomics 2 IV 60 30 26 4
MĐ 29 Thanh tra và kiểm tra An toàn vệ sinh lao động 2 IV 60 30 26 4
MĐ 30 Quản lý môi trường và phát triển bền vững 2 IV 90 30 54 6
MĐ 33 Thực tập tại cơ sở 3 2 IV 120 6 114 0
V HỌC KỲ V            
MĐ 34 Anh văn chuyên ngành bảo hộ lao động 3 V 60 30 24 6
MĐ 35 Tâm lý học lao động 3 V 60 30 26 4
MĐ 36 Thực tập tốt nghiệp 3 V 280 25 250 5
Tổng     2.590 875 1.577 138
Mã môn học Tên môn học, mô đun Thời gian đào tạo Thời gian của môn học (giờ)
Năm học Học kỳ Tổng số Trong đó
LT TH KT
I HỌC KỲ I            
MH 01 Giáo dục chính trị 1 I 30 15 13 2
MH 05 Tin học 1 I 45 15 29 1
MH 06 Tiếng anh 1 I 90 30 56 4
MĐ 07 Đại cương về bảo hộ lao động 1 I 60 30 26 4
MĐ 08 Hệ thống pháp luật an toàn vệ sinh lao động phần 1 1 I 60 30 26 4
MĐ 09 Đánh giá rủi ro về an toàn vệ sinh lao động phần 1 1 I 60 30 26 4
MĐ 10 Quản lý an toàn vệ sinh lao động phần 1 1 I 60 30 26 4
MĐ 20 Thực tập tại cơ sở 1 1 I 120 6 114 0
II HỌC KỲ II            
MH 02 Pháp luật 1 II 15 9 5 1
MH 03 Giáo dục thể chất 1 II 30 4 24 2
MH 04 Giáo dục quốc phòng và an ninh 1 II 45 21 21 3
MĐ 11 An toàn điện 1 1 II 60 30 26 4
MĐ 12 An toàn máy 1 II 60 30 26 4
MĐ 13 An toàn thiết bị áp lực 1 II 60 30 26 4
MĐ 14 An toàn thiết bị nâng 1 II 60 30 26 4
MĐ 15 An toàn hoá chất và bức xạ 1 II 60 30 26 4
MĐ 16 An toàn phòng chống cháy nổ 1 II 60 30 26 4
MĐ 17 An toàn trong xây dựng 1 1 II 45 15 26 4
MĐ 21 Thực tập cơ sở 2 1 II 120 6 114 0
III HỌC KỲ III            
MĐ 18 Công nghệ kỹ thuật xử lý nước thải 2 III 90 30 54 6
MĐ 19 Vệ sinh lao động phần 1 2 III 45 15 26 4
MĐ 22 Thực hành sơ cấp cứu 2 III 60 30 26 4
MĐ 23 Thực tập tốt nghiệp 2 III 280 25 250 5
Tổng     1.615 521 1.018 76
Mã môn học Tên môn học, mô đun Thời gian đào tạo Thời gian của môn học (giờ)
Năm học Học kỳ Tổng số Trong đó
LT TH KT
I HỌC KỲ I            
MH 01 Giáo dục chính trị 1 I 45 26 16 3
MH 05 Tin học 1 I 30 0 29 1
MH 06 Tiếng anh 1 I 30 12 16 2
MĐ 07 Hệ thống pháp luật an toàn vệ sinh lao động phần 2 1 I 45 15 26 4
MĐ 08 Đánh giá rủi ro về an toàn vệ sinh lao động phần 2 1 I 45 15 26 4
MĐ 09 Quản lý an toàn vệ sinh lao động phần 2 1 I 45 15 26 4
MĐ 13 Vệ sinh lao động phần 2 1 II 90 30 52 8
MĐ 11 An toàn trong xây dựng 2 1 I 45 15 26 4
MĐ 12 Kiểm soát khí thải và xử lý chất thải rắn 1 I 60 30 26 4
II HỌC KỲ II            
MH 02 Pháp luật 1 II 15 9 5 1
MH 03 Giáo dục thể chất 1 II 30 1 27 2
MH 04 Giáo dục quốc phòng và an ninh 1 II 30 15 14 1
MĐ 10 An toàn điện 2 1 I 45 15 26 4
MĐ 14 Tổ chức lao động và Ergonomics 1 II 60 30 26 4
MĐ 15 Thanh tra và kiểm tra An toàn vệ sinh lao động 1 II 60 30 26 4
MĐ 16 Quản lý môi trường và phát triển bền vững 1 II 90 30 54 6
MĐ 17 Thực tập tại cơ sở 3 1 II 120 6 114 0
III HỌC KỲ III            
MĐ 18 Anh văn chuyên ngành BHLĐ 2 II 60 30 24 6
MĐ 19 Tâm lý học lao động 2 II 60 30 26 4
MĐ 20 Thực tập tốt nghiệp 2 II 280 25 250 5
Tổng     1.285 379 835 71

Bảo hộ lao động