Bán hàng trong siêu thị
Bán hàng trong siêu thị là ngành học đào tạo nhân viên hay nhà quản lý bán hàng siêu thị chuyên nghiệp với đầy đủ kỹ năng cần thiết làm việc trong các hệ thống siêu thị lớn nhỏ.
Mục tiêu chung
- Giao tiếp, tư vấn, chăm sóc, giải quyết được các khiếu nại của khách hàng;
- Thiết kế và tổ chức được chương trình quảng cáo hàng hóa;
- Thực hiện công việc trưng bày hàng hóa trong siêu thị;
- Lựa chọn phương pháp hợp lý để bố trí các gian hàng, các loại hàng hóa theo không gian được thiết kế trong siêu thị;
- Sử dụng được các biện pháp và quy trình bảo quản hàng hóa trong siêu thị;
- Xuất và nhập được hàng chính xác, đúng số lượng, đúng chủng loại;
- Xây dựng được trình tự kiểm kê bàn giao ca bán hàng;
- Lập và quản lý được chứng từ, báo cáo bán hàng;
- Tổ chức thực hiện được quy trình nghiệp vụ bán hàng, quy trình của nghiệp vụ thu ngân
MỤC TIÊU CỤ THỂ
Thực hiện công việc bán hàng.
Sử dụng được các thiết bị, máy móc chuyên dụng và phần mềm quản lý bán hàng trong siêu thị.
Sử dụng các công cụ, phần mềm bán hàng trực tuyến.
Biết tổ chức làm việc nhóm trong hoạt động bán hàng.
Vận dụng các quy trình để quản lý hành chính các hoạt động trong chuỗi cung ứng trong hệ thống siêu thị.
Tuân thủ các hướng dẫn về an toàn và sức khỏe để giảm thiểu rủi ro có thể dẫn đến tai nạn, thương tích cho bản thân.
Giải thích được những khách hàng có thắc mắc, yêu cầu trong phạm vi quản lý hàng hóa tiêu thụ.
TRIỂN VỌNG NGHỀ NGHIỆP
Khảo sát thị trường.
Bán hàng.
Thu ngân.
Trưng bày hàng hóa, quảng cáo.
Giám sát.
Thu mua.
Lễ tân - quan hệ chăm sóc khách hàng.
Nhập liệu.
Giao nhận.
Quản lý kho trong các siêu thị, trung tâm thương mại.
Quản lý các thủ tục hành chính.
Quản lý chuỗi cung ứng siêu thị.
DOANH NGHIỆP ĐỐI TÁC – HỖ TRỢ VIỆC LÀM
Công ty TBS Logistics.
Công ty TNHH Ministop.
0904 333 480
bmkt@hvct.edu.vn
1K+ học viên đã và đang theo học
Chương trình đào tạo
CAO ĐẲNG
Mã môn học | Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo | Thời gian của môn học (giờ) | ||||
Năm học | Học kỳ | Tổng số | Trong đó | ||||
LT | TH | KT | |||||
I | HỌC KỲ I | ||||||
MH 03 | Giáo dục thể chất | 1 | I | 60 | 5 | 51 | 4 |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng và an ninh | 1 | I | 75 | 36 | 35 | 4 |
MH 07 | Luật kinh tế | 1 | I | 30 | 15 | 13 | 2 |
MH 08 | Tâm lý học kinh doanh | 1 | I | 30 | 28 | 0 | 2 |
MĐ 09 | Marketing | 1 | I | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ 10 | Soạn thảo văn bản | 1 | I | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ 11 | Kế toán đại cương | 1 | I | 45 | 15 | 28 | 2 |
II | HỌC KỲ II | ||||||
MH 05 | Tin học | 1 | II | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH 06 | Tiếng anh | 1 | II | 120 | 42 | 72 | 6 |
MĐ 12 | Quản trị doanh nghiệp | 1 | II | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH 13 | Tổng quan về siêu thị | 1 | II | 45 | 30 | 13 | 2 |
MĐ14 | Kinh tế học | 1 | II | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ 15 | Quản trị mua hàng và lưu kho | 1 | II | 90 | 15 | 71 | 4 |
MĐ 16 | Hành vi người tiêu dùng | 1 | II | 45 | 15 | 28 | 2 |
III | HỌC KỲ III | ||||||
MH 01 | Giáo dục chính trị | 2 | III | 75 | 41 | 29 | 5 |
MH 02 | Pháp luật | 2 | III | 30 | 18 | 10 | 2 |
MĐ 19 | Kỹ thuật trưng bày hàng hóa | 2 | III | 60 | 15 | 41 | 4 |
MĐ 20 | Nghiệp vụ xuất và nhập hàng hóa trong siêu thị | 2 | III | 90 | 15 | 71 | 4 |
MĐ 18 | Nghiệp vụ chăm sóc khách hàng | 2 | III | 75 | 15 | 56 | 4 |
MĐ 17 | Nghiệp vụ bán hàng trong siêu thị | 2 | III | 75 | 15 | 56 | 4 |
IV | HỌC KỲ IV | ||||||
MĐ 24 | Anh văn chuyên ngành 1 | 2 | IV | 75 | 15 | 56 | 4 |
MĐ 21 | Sử dụng phần mềm và thiết bị bán hàng | 2 | IV | 60 | 15 | 41 | 4 |
MĐ 22 | Quản lý chuỗi cung ứng | 2 | IV | 75 | 15 | 56 | 4 |
MH 23 | Quản lý chứng từ giao nhận hàng hóa | 2 | IV | 60 | 30 | 26 | 4 |
V | HỌC KỲ V | ||||||
MĐ 25 | Khởi sự doanh nghiệp | 3 | V | 580 | 45 | 525 | 10 |
MĐ 26 | Thực tập tốt nghiệp | 3 | V | 450 | 45 | 395 | 10 |
Tổng cộng | 2.500 | 560 | 1.843 | 97 |