Tư vấn trực tuyến close

Trường Cao đẳng kỹ nghệ II
502 Đỗ Xuân Hợp, Phước Bình, TP Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Giới thiệu Khoa KTCN

  • KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
  • kktcn@hvct.edu.vn
  • Tùy theo từng hệ đào tạo

THÔNG TIN CHUNG

SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT THIẾT BỊ - DỤNG CỤ ĐÀO TẠO Tab Title

Cơ sở vật chất tại Khoa

Diện tích mặt bằng (m2)

Tổng diện tích

394m2

Của Khoa

394m2

Thuê

Không

Tỷ lệ m2/SV

2,5m2

 

Phòng học, giảng đường

Tổng số phòng học lý thuyết

01

Tổng diện tích (m2)

90m2

Của Khoa

90m2

 Thuê

Không

Tỷ lệ m2/SV

4,5m2

Xưởng thực hành

Tổng diện tích (m2) – 304 m2 xưởng

304m2

Của Khoa

304m2

Đi thuê

Không

Tỷ lệ m2/SV

1,9m2/SV

Phòng thí nghiệm

Tổng số phòng

0

Tổng diện tích (m2)

0

Của khoa

0

Đi thuê

Không

Tỷ lệ m2/SV

m2/SV

Ký túc xá

Tổng diện tích của trường (m2)

1256m2

Tỷ lệ SV ở ký túc

2,3m2/SV

Khu vui chơi, thể dục thể thao

Tổng diện tích (m2)

2400m2

Tỷ lệ m2/SV

1,6m2/SV

Thư viện

Tổng diện tích (m2)

1.256,4 m2

Của trường

1.256,4 m2

Đi thuê

Không

Tỷ lệ m2 /SV

1,8m2/SV

Số lượng đầu sách, giáo trình

1000

Số lượng bản sách hiện có

1000

    NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH

Số lượng phòng học lí thuyết: 01

Số lượng Phòng thí nghiệm: 00

Số lượng Phòng, Xưởng thực hành, thực tập: 03

Diện tích phòng lí thuyết: 90m2

Diện tích phong, xưởng thực hành: 100m2

Diện tích phòng thí nghiệm:

Thiết bị đào tạo:

TT

Tên Thiết bị đào tạo

Đơn vị

Số lượng

1

Máy vi tính

Bộ

75

2

Cisco Router 2800 Series loại 1

Cái

5

3

Cisco Router 2800 Series loại 2

Cái

5

4

Firewall

Cái

1

5

Switch

Cái

2

    NGHỀ: CNTT (ỨNG DỤNG PHẦN MỀM)

Số lượng phòng học lí thuyết: 01

Số lượng Phòng thí nghiệm: 00

Số lượng Phòng, Xưởng thực hành, thực tập: 03

Diện tích phòng lí thuyết: 90m2

Diện tích phong, xưởng thực hành: 100m2

Diện tích phòng thí nghiệm:

Thiết bị đào tạo:

TT

Tên Thiết bị đào tạo

Đơn vị

Số lượng

1

Máy vi tính

Bộ

78

2

Switch

Bộ

2

    NGHỀ: THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

Số lượng phòng học lí thuyết: 01

Số lượng Phòng thí nghiệm: 00

Số lượng Phòng, Xưởng thực hành, thực tập: 03

Diện tích phòng lí thuyết: 90m2

Diện tích phong, xưởng thực hành: 104m2

Diện tích phòng thí nghiệm:

Thiết bị đào tạo:

TT

Tên Thiết bị đào tạo

Đơn vị

Số lượng

1

Máy vi tính

Bộ

82

2

Máy chụp ảnh Canon

Cái

1

3

Máy chụp ảnh Nikon

Cái

1

4

Máy quay phim SONY NX50

Cái

1

5

Máy quay phim SONY mini

Cái

1

6

Switch

Cái

4

Tab Content

NGÀNH ĐÀO TẠO

ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN

281-2812821_user-account-management-logo-user-icon-png

ThS. Nguyễn Thị Sang - Trưởng Khoa

Năng lực ngoại ngữ: Bậc 2
Năng lực tin học: Nâng cao
Sư phạm dạy nghề: CC SP
Kỹ năng nghề: KNNQG bậc 3

281-2812821_user-account-management-logo-user-icon-png

ThS. Tạ Hữu Thính - Giảng viên

Năng lực ngoại ngữ: Bậc 3
Năng lực tin học: Nâng cao
Sư phạm dạy nghề: SPN
Kỹ năng nghề: KNNQG bậc 3

281-2812821_user-account-management-logo-user-icon-png

ThS. Nguyễn Thị Vân Hảo - Giảng viên

Năng lực ngoại ngữ: Bậc 3
Năng lực tin học: Nâng cao
Sư phạm dạy nghề: SPN
Kỹ năng nghề: C/c KNTH nghề

281-2812821_user-account-management-logo-user-icon-png

Trần Ngọc Khánh Vinh - Giáo viên

Năng lực ngoại ngữ: Bậc 3
Năng lực tin học: ĐH
Sư phạm dạy nghề: NVSP

281-2812821_user-account-management-logo-user-icon-png

ThS. Châu Thị Chứa - Giảng viên

Năng lực ngoại ngữ: Bậc 3
Năng lực tin học: Nâng cao
Sư phạm dạy nghề: SPN
Kỹ năng nghề: KNNQG bậc 3

281-2812821_user-account-management-logo-user-icon-png

ThS. Mai Phương Uyên - Giảng viên

Năng lực ngoại ngữ: Bậc 3
Năng lực tin học: Nâng cao
Sư phạm dạy nghề: SPN
Kỹ năng nghề: KNNQG bậc 3

281-2812821_user-account-management-logo-user-icon-png

ThS. Nguyễn Văn Hưng - Giảng viên

Năng lực ngoại ngữ: Bậc 3
Năng lực tin học: ĐH
Sư phạm dạy nghề: SPN
Kỹ năng nghề: KNNQG bậc 3


Giới thiệu Khoa KTCN
Contact

Lib VHU

VHU