


THÔNG TIN CHUNG
Cơ sở vật chất tại Khoa | ||
Diện tích mặt bằng (m2) | Tổng diện tích | 394m2 |
Của Khoa | 394m2 | |
Thuê | Không | |
Tỷ lệ m2/SV | 2,5m2 | |
Phòng học, giảng đường | Tổng số phòng học lý thuyết | 01 |
Tổng diện tích (m2) | 90m2 | |
Của Khoa | 90m2 | |
Thuê | Không | |
Tỷ lệ m2/SV | 4,5m2 | |
Xưởng thực hành | Tổng diện tích (m2) – 304 m2 xưởng | 304m2 |
Của Khoa | 304m2 | |
Đi thuê | Không | |
Tỷ lệ m2/SV | 1,9m2/SV | |
Phòng thí nghiệm | Tổng số phòng | 0 |
Tổng diện tích (m2) | 0 | |
Của khoa | 0 | |
Đi thuê | Không | |
Tỷ lệ m2/SV | m2/SV | |
Ký túc xá | Tổng diện tích của trường (m2) | 1256m2 |
Tỷ lệ SV ở ký túc | 2,3m2/SV | |
Khu vui chơi, thể dục thể thao | Tổng diện tích (m2) | 2400m2 |
Tỷ lệ m2/SV | 1,6m2/SV | |
Thư viện | Tổng diện tích (m2) | 1.256,4 m2 |
Của trường | 1.256,4 m2 | |
Đi thuê | Không | |
Tỷ lệ m2 /SV | 1,8m2/SV | |
Số lượng đầu sách, giáo trình | 1000 | |
Số lượng bản sách hiện có | 1000 |
NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH | |||
Số lượng phòng học lí thuyết: 01 | |||
Số lượng Phòng thí nghiệm: 00 | |||
Số lượng Phòng, Xưởng thực hành, thực tập: 03 | |||
Diện tích phòng lí thuyết: 90m2 | |||
Diện tích phong, xưởng thực hành: 100m2 | |||
Diện tích phòng thí nghiệm: | |||
Thiết bị đào tạo: | |||
TT | Tên Thiết bị đào tạo | Đơn vị | Số lượng |
1 | Máy vi tính | Bộ | 75 |
2 | Cisco Router 2800 Series loại 1 | Cái | 5 |
3 | Cisco Router 2800 Series loại 2 | Cái | 5 |
4 | Firewall | Cái | 1 |
5 | Switch | Cái | 2 |
NGHỀ: CNTT (ỨNG DỤNG PHẦN MỀM) | |||
Số lượng phòng học lí thuyết: 01 | |||
Số lượng Phòng thí nghiệm: 00 | |||
Số lượng Phòng, Xưởng thực hành, thực tập: 03 | |||
Diện tích phòng lí thuyết: 90m2 | |||
Diện tích phong, xưởng thực hành: 100m2 | |||
Diện tích phòng thí nghiệm: | |||
Thiết bị đào tạo: | |||
TT | Tên Thiết bị đào tạo | Đơn vị | Số lượng |
1 | Máy vi tính | Bộ | 78 |
2 | Switch | Bộ | 2 |
NGHỀ: THIẾT KẾ ĐỒ HỌA | |||
Số lượng phòng học lí thuyết: 01 | |||
Số lượng Phòng thí nghiệm: 00 | |||
Số lượng Phòng, Xưởng thực hành, thực tập: 03 | |||
Diện tích phòng lí thuyết: 90m2 | |||
Diện tích phong, xưởng thực hành: 104m2 | |||
Diện tích phòng thí nghiệm: | |||
Thiết bị đào tạo: | |||
TT | Tên Thiết bị đào tạo | Đơn vị | Số lượng |
1 | Máy vi tính | Bộ | 82 |
2 | Máy chụp ảnh Canon | Cái | 1 |
3 | Máy chụp ảnh Nikon | Cái | 1 |
4 | Máy quay phim SONY NX50 | Cái | 1 |
5 | Máy quay phim SONY mini | Cái | 1 |
6 | Switch | Cái | 4 |
NGÀNH ĐÀO TẠO



ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN

ThS. Nguyễn Thị Sang - Trưởng Khoa
Năng lực ngoại ngữ: Bậc 2
Năng lực tin học: Nâng cao
Sư phạm dạy nghề: CC SP
Kỹ năng nghề: KNNQG bậc 3

ThS. Tạ Hữu Thính - Giảng viên
Năng lực ngoại ngữ: Bậc 3
Năng lực tin học: Nâng cao
Sư phạm dạy nghề: SPN
Kỹ năng nghề: KNNQG bậc 3

ThS. Nguyễn Thị Vân Hảo - Giảng viên
Năng lực ngoại ngữ: Bậc 3
Năng lực tin học: Nâng cao
Sư phạm dạy nghề: SPN
Kỹ năng nghề: C/c KNTH nghề

Trần Ngọc Khánh Vinh - Giáo viên
Năng lực ngoại ngữ: Bậc 3
Năng lực tin học: ĐH
Sư phạm dạy nghề: NVSP

ThS. Châu Thị Chứa - Giảng viên
Năng lực ngoại ngữ: Bậc 3
Năng lực tin học: Nâng cao
Sư phạm dạy nghề: SPN
Kỹ năng nghề: KNNQG bậc 3

ThS. Mai Phương Uyên - Giảng viên
Năng lực ngoại ngữ: Bậc 3
Năng lực tin học: Nâng cao
Sư phạm dạy nghề: SPN
Kỹ năng nghề: KNNQG bậc 3

ThS. Nguyễn Văn Hưng - Giảng viên
Năng lực ngoại ngữ: Bậc 3
Năng lực tin học: ĐH
Sư phạm dạy nghề: SPN
Kỹ năng nghề: KNNQG bậc 3