THÔNG TIN CHUNG
Cơ sở vật chất tại Khoa | ||
Diện tích mặt bằng (m2) | Tổng diện tích | 486 m2 |
Của Khoa | 486 m2 | |
Thuê | Không | |
Tỷ lệ m2/SV | 5m2 | |
Phòng học, giảng đường | Tổng số phòng học lý thuyết | 2 |
Tổng diện tích (m2) | 90 m2 | |
Của Khoa | 90 m2 | |
Thuê | Không | |
Tỷ lệ m2/SV | 0.96 m2 | |
Xưởng thực hành | Tổng diện tích (m2) - 10 xưởng | 386 m2 |
Của Khoa | 386 m2 | |
Đi thuê | Không | |
Tỷ lệ m2/SV | 4.15 m2/SV | |
Phòng thí nghiệm | Tổng số phòng | 0 |
Tổng diện tích (m2) | 0 m2 | |
Của khoa | 0 m2 | |
Đi thuê | Không | |
Tỷ lệ m2/SV | - | |
Ký túc xá | Tổng diện tích của trường (m2) | 1256m2 |
Tỷ lệ SV ở ký túc | 2,3m2/SV | |
Khu vui chơi, thể dục thể thao | Tổng diện tích (m2) | 2400m2 |
Tỷ lệ m2/SV | 1,6m2/SV | |
Thư viện | Tổng diện tích (m2) | 83m2 |
Của trường | 83m2 | |
Đi thuê | Không | |
Tỷ lệ m2 /SV | 1,8m2/SV | |
Số lượng đầu sách, giáo trình | 1000 | |
Số lượng bản sách hiện có | 1000 |
Số lượng phòng học lí thuyết: 02 | |||
Số lượng Phòng thí nghiệm: 0 | |||
Số lượng Phòng, Xưởng thực hành, thực tập: 10 | |||
Diện tích phòng lí thuyết: 90,3m2 | |||
Diện tích phong, xưởng thực hành: 386m2 | |||
Diện tích phòng thí nghiệm: 0m2 | |||
Thiết bị đào tạo: | |||
| |||
TT | Tên Thiết bị đào tạo | đơn vị | Số lượng |
1 | Hệ thống đào tạo dàn trải điều hoà trung tâm VRV | cái | 1 |
2 | Bộ đào tạo hệ thống lạnh 2 cấp | cái | 1 |
3 | Mô hình tự động hóa hệ thống lạnh | cái | 5 |
4 | Thiết bị rời dùng cho thực hành lắp đặt | cái | 1 |
5 | Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp | cái | 5 |
6 | Tủ lạnh thương nghiệp | cái | 1 |
7 | Tủ kem | cái | 1 |
8 | Tủ mát thương nghiệp | cái | 1 |
9 | Tủ lạnh kín đông thương nghiệp | cái | 1 |
10 | Tủ mát hở thương nghiệp | cái | 1 |
11 | Camera nhiệt màu | cái | 2 |
12 | Máy thu hồi, tách dầu, và nạp lại gas | cái | 1 |
13 | Máy dò gas điện tử | cái | 5 |
14 | Máy vi tình để bàn FPT Elead | cái | 16 |
15 | Máy vi tính: CPU Intel Celeron 1.8Ghz, Monitor SSung 17' | cái | 1 |
16 | Máy thu hồi môi chất lạnh (220V - 50/60Hz) | cái | 1 |
17 | Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm water chiller giải nhiệt nước | cái | 1 |
18 | Mô hình kho lạnh. | cái | 1 |
19 | Mô hình máy đá cây (4 mặt TT) | cái | 1 |
20 | Mô hình máy điều hòa nhiệtt độ trung tâm. | cái | 1 |
21 | Máy lạnh âm trần 25.000BTU/H 220V/50Hz-MCC524/TTK524 | cái | 2 |
22 | Máy lạnh âm trần đi ống gió 100.000BTU/H 220V/50Hz-TTH100BD/TTA100RD | cái | 1 |
23 | Máy lạnh áp trần 33.000BTU/H 220V/50Hz-MCX536EB/TTK536 | cái | 3 |
24 | Tủ lạnh đứng 36.000BTU/H 220V/50Hz-MCV036AB/TTK536 | cái | 2 |
NGÀNH ĐÀO TẠO

ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN

Ks. Phạm Kim Tuấn - Phụ trách Khoa
Năng lực ngoại ngữ: Bậc 3
Năng lực tin học: Nâng cao
Sư phạm dạy nghề: SPN
Kỹ năng nghề: C/c KNTH nghề, BD ĐGV KNNQG

Ks. Nguyễn Khắc Thanh - Giáo viên
Năng lực ngoại ngữ: Bậc 3

ThS. Lê Thành Niên - Giáo viên
Năng lực ngoại ngữ: Bậc 3
Năng lực tin học: Nâng cao
Sư phạm dạy nghề: SPN
Kỹ năng nghề: C/c KNTH nghề, BD ĐGV KNNQG

Ks. Đinh Tuấn Việt - Giáo viên
Năng lực ngoại ngữ: Bậc 3
Năng lực tin học: Cơ bản
Sư phạm dạy nghề: SPN