THÔNG TIN CHUNG
Cơ sở vật chất tại Khoa | ||
Diện tích mặt bằng (m2) | Tổng diện tích | 1160 m2 |
Của Khoa | 1160 m2 | |
Thuê | Không | |
Tỷ lệ m2/SV | 3,8 m2 | |
Phòng học, giảng đường | Tổng số phòng học lý thuyết | …………. |
Tổng diện tích (m2) | …………….. | |
Của Khoa | ………… | |
Thuê | Không | |
Tỷ lệ m2/SV |
| |
Xưởng thực hành | Tổng diện tích (m2) - ……1160 xưởng | 1160 m2 |
Của Khoa | 1160 m2 | |
Đi thuê | Không | |
Tỷ lệ m2/SV | 3,8m2/SV | |
Phòng thí nghiệm | Tổng số phòng | 3 |
Tổng diện tích (m2) | ……m2 | |
Của khoa | ……m2 | |
Đi thuê | Không | |
Tỷ lệ m2/SV | 2m2/SV | |
Ký túc xá | Tổng diện tích của trường (m2) | 1256m2 |
Tỷ lệ SV ở ký túc | 2,3m2/SV | |
Khu vui chơi, thể dục thể thao | Tổng diện tích (m2) | 2400m2 |
Tỷ lệ m2/SV | 1,6m2/SV | |
Thư viện | Tổng diện tích (m2) | 83m2 |
Của trường | 83m2 | |
Đi thuê | Không | |
Tỷ lệ m2 /SV | 1,8m2/SV | |
Số lượng đầu sách, giáo trình | 1000 | |
Số lượng bản sách hiện có | 1000 |
NGHỀ: ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP |
|||
Số lượng phòng học lí thuyết: 01 |
|||
Số lượng Phòng thí nghiệm: 0 |
|||
Số lượng Phòng, Xưởng thực hành, thực tập: 05 |
|||
Diện tích phòng lí thuyết: 0m2 |
|||
Diện tích phong, xưởng thực hành: 450m2 |
|||
Diện tích phòng thí nghiệm: 0m2 |
|||
Thiết bị đào tạo: |
|||
TT |
Tên Thiết bị đào tạo |
đơn vị |
Số lượng |
1 |
Máy vi tình để bàn |
Cái |
40 |
2 |
Bộ thí nghiệm cảm biến đo khoảng cách |
Bộ |
4 |
3 |
Bộ thí nghiệm cảm biến siêu âm |
Bộ |
4 |
4 |
Mô hình tay máy |
Cái |
1 |
5 |
Module S7-300 |
Cái |
6 |
6 |
Tivi LCD |
Cái |
5 |
7 |
Bộ thực hành điện tử cơ bản |
Bộ |
6 |
8 |
Mô hình Logo - Khí nén |
Cái |
5 |
9 |
Băng tải |
Cái |
5 |
10 |
Máy chiếu |
Cái |
2 |
11 |
Occoscilloscope |
Cái |
5 |
12 |
Máy hàn khò |
Cái |
2 |
13 |
Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt độ |
Cái |
8 |
14 |
Ghế nệm điều chỉnh được chiều cao |
Cái |
20 |
15 |
Ghế |
Cái |
30 |
16 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
4 |
17 |
Thí nghiệm về mạch khí nén cơ bản |
Bộ |
3 |
18 |
Thí nghiệm về khí nén nâng cao |
Bộ |
3 |
19 |
Thí nghiệm về điện khí nén cơ bản |
Bộ |
3 |
20 |
Thí nghiệm về điện khí nén nâng cao |
Bộ |
3 |
21 |
Thí nghiệm về mạch thủy lực cơ bản |
Bộ |
4 |
22 |
Thí nghiệm về mạch ứng dụng thủy lực |
Bộ |
4 |
23 |
Thí nghiệm về mạch điện thủy lực cơ bản |
Bộ |
4 |
24 |
Thí nghiệm về ứng dụng điện thủy lực nâng cao |
Bộ |
3 |
25 |
Máy nén lớp học 8 bar, 230V, 50Hz, tiếng ồn thấp |
Cái |
3 |
26 |
Bàn thí nghiệm thủy lực |
Cái |
4 |
27 |
Bảng mạch thí nghiệm khí nén dùng trên nền khối ghép nối máy tính, kỹ thuật tự động |
Bộ |
5 |
28 |
CPU 313C-2DP ( S7) Bao gồm DC24V/1A, 5V/2A |
Bộ |
15 |
29 |
Mô đun thực hành Profibus ET 200M |
Bộ |
5 |
30 |
Adapter PC PLC-S7 với bộ biến đổi USB/MPI |
Sợi |
15 |
31 |
Nguồn công suất DC, 24V/2A ổn định |
Bộ |
3 |
32 |
Nguồn DC một pha, 3 pha: 220v/94v |
Bộ |
16 |
33 |
Linh kiện bán dẫn: SCR, TRIAC, IGBT. |
Bộ |
16 |
34 |
Động cơ DC,AC 3 pha |
Bộ |
18 |
35 |
Bộ điều khiển AC-DC |
Bộ |
16 |
36 |
Bộ điều khiển DC-DC |
Bộ |
16 |
37 |
Bộ điều khiển DC-AC |
Bộ |
16 |
38 |
VOM |
Cái |
20 |
39 |
Máy biến áp |
Cái |
20 |
40 |
Bộ nguồn DC 12V |
Bộ |
15 |
41 |
Trạm điều khiển lưu lương, điều khiển mức |
Bộ |
2 |
42 |
Trạm điều khiển nhiệt độ |
Bộ |
2 |
43 |
Máy làm mát không khí bằng hơi nước |
Cái |
10 |
44 |
Máy nén khí PUMA |
Cái |
1 |
45 |
Bộ thí nghiệm cảm biến nhiệt độ CB29007 |
Cái |
4 |
46 |
Mô hình đào tạo cấp phôi tự động TPAD.M4611(HTCĐT MPS210) |
Bộ |
1 |
47 |
Mô hình đào tạo gia công sản phẩm tự động(HTCĐT MPS210) |
Bộ |
1 |
48 |
Mô hình đào tạo kiểm tra sản phẩm tự động(HTCĐT MPS210) |
Bộ |
1 |
49 |
Mô hình đào tạo lắp ráp sản phẩm tự động TPAD.M4671 |
Bộ |
1 |
50 |
Mô hình đào tạo phân loại sản phẩm tự động(HTCĐT MPS210) |
Bộ |
1 |
51 |
Mô hình đào tạo robot lắp ráp sản phẩm tự động |
Bộ |
1 |
52 |
Mô hình đào tạo tay gắp sản phẩm tự động TPAD.M4641(HTCĐT MPS210 ) |
Bộ |
1 |
53 |
Mô hình dây truyền sản xuất mạch in (Sản xuất bản mạch PCB) DTSXMI |
Bộ |
1 |
54 |
Mô hình dây truyền sản xuất mạch thành phẩm (Mạch hoàn chỉnh đã cắm linh kiện) DTSXMI |
Bộ |
1 |
55 |
Mô hình trạm băng tải trung gian(HTCĐT MPS210) |
Bộ |
1 |
56 |
Module mô phỏng vào ra số (Giả lập tín hiệu vào ra) TPAD.A920X |
Cái |
5 |
57 |
Module mô phỏng vào ra số (Giả lập tín hiệu vào ra) TPAD.A920X (HTCĐT MPS210) |
Cái |
6 |
58 |
Điều hòa không khí 2.0HP(LR4- 2019) |
Cái |
11 |
59 |
Máy nén khí "NEWSILVER 3/90 |
Cái |
1 |
60 |
Cảm biến cáp quang (model E3X-DAB11-S 2M) |
Cái |
5 |
61 |
Cảm biến điện dung (Capacitive sensor) |
cái |
5 |
62 |
Cảm biến khoảng cách DC24V |
cái |
5 |
63 |
Cảm biến lưu lượng PF2W504 |
cái |
5 |
64 |
Cảm biến phản xạ gương |
cái |
5 |
65 |
Cảm biến quang (model E3F3-T81 2M OMC) |
Cái |
5 |
66 |
Cảm biến quang (model BEN5M-MDT) |
Cái |
5 |
67 |
Cảm biến quang (model E3F3-R81 2M) |
Cái |
5 |
68 |
Cảm biến quang BYD30-DDT |
Cái |
5 |
69 |
Cảm biến quang khuếch tán (Diffuse Replective) |
cái |
5 |
70 |
Cảm biến quang phản xạ loại NPN và PNP (Reflective Type) |
cái |
5 |
71 |
Cảm biến quang thu phát loại NPN và PNP (Reflective Type) |
cái |
5 |
72 |
Cảm biến siêu âm |
cái |
5 |
73 |
Cảm biến tiệm cận (Proximity Sensor) |
cái |
5 |
74 |
PLC S7-200 siemens |
bộ |
5 |
75 |
Động cơ chuyển động,encoder 200 xung không hộp số |
Cái |
10 |
76 |
Động cơ cơ cấu có hộp số |
Cái |
10 |
77 |
Encorder model S40-6-2500VL |
Cái |
10 |
78 |
Van điện từ, Hệ số lưu lượng CV: 0.03, Áp suất làm việc : 0 ~ 0.7MPa, Điện áp điều khiển 24VDC |
cái |
5 |
79 |
Van điện từ, Hệ số lưu lượng CV: 0.03, Áp suất làm việc : 0 ~ 0.7MPa, Điện áp điều khiển 24VDC |
cái |
5 |
80 |
Xilanh kép |
cái |
5 |
81 |
Cảm biến điện dung (Capacitive sensor) |
Cái |
5 |
82 |
Cảm biến hình ảnh (dùng đóng-mở đèn) |
Cái |
5 |
83 |
Mô hình thang máy |
Bộ |
1 |
84 |
Cảm biến tiệm cận điện cảm |
Cái |
3 |
85 |
Cảm biến khoảng cách DC24V |
Cái |
3 |
86 |
Phần mềm cài đặt và lập trình Smartphone |
Bộ |
5 |
87 |
Bộ đồ cầm tay nghề điện tử |
Cái |
10 |
88 |
Đồng hồ số Fuke |
Cái |
10 |
89 |
Bàn thực hành đa năng |
Chiếc |
6 |
90 |
Mô hình thí nghiệm tự động Phoenix |
Bộ |
8 |
91 |
Mô hình thực hành vi điều khiển PIC |
Bộ |
10 |
92 |
Mô hình màn hình giao tiếp HMI |
Bộ |
10 |
93 |
Mô hình Ngôi Nhà Thông Minh (SMARTHOME). |
Bộ |
1 |
94 |
Mô hình hệ thống điều khiển và giám sát ( SCADA) |
Bộ |
1 |
95 |
Mô hình PLC S7-1500 |
Bộ |
1 |
96 |
Mô hình PLC S7-1200 |
Bộ |
5 |
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP |
|||
Số lượng phòng học lí thuyết: 01 |
|||
Số lượng Phòng thí nghiệm: 0 |
|||
Số lượng Phòng, Xưởng thực hành, thực tập: 05 |
|||
Diện tích phòng lí thuyết: 0m2 |
|||
Diện tích phong, xưởng thực hành: 350m2 |
|||
Diện tích phòng thí nghiệm: 0m2 |
|||
Thiết bị đào tạo: |
|||
TT |
Tên Thiết bị đào tạo |
đơn vị |
Số lượng |
1 |
Máy vi tình để bàn |
Cái |
20 |
2 |
Phần mềm cài đặt và lập trình Smartphone |
Bộ |
5 |
3 |
Mô hình thang máy |
Bộ |
1 |
4 |
Bàn thực hành điều khiển động cơ |
Cái |
6 |
5 |
Mô hình thiết bị chiếu sáng công nghiệp |
Bộ |
2 |
6 |
Bộ thực hành điện tử cơ bản |
Bộ |
6 |
7 |
Mô hình tủ đo lường đầu vào trạm biến áp |
Cái |
1 |
8 |
Mô hình tủ nhận điện đầu vào trạm biến áp |
Cái |
1 |
9 |
Mô hình tủ phân phối hạ áp |
Cái |
1 |
10 |
Mô hình tủ tụ bù hạ áp |
Cái |
1 |
11 |
Thiết bị thực hành sửa chữa máy điện |
Cái |
8 |
12 |
Đồng hồ đo Cosj |
Cái |
1 |
13 |
Bộ thí nghiệm cảm biến đo khoảng cách |
Bộ |
4 |
14 |
Bộ thí nghiệm cảm biến siêu âm |
Bộ |
4 |
15 |
Tivi LCD |
Cái |
2 |
16 |
Băng tải |
Cái |
5 |
17 |
Máy chiếu |
Cái |
2 |
18 |
Occoscilloscope |
Cái |
5 |
19 |
Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt độ |
Cái |
8 |
20 |
Ghế |
Cái |
40 |
21 |
Thí nghiệm về mạch khí nén cơ bản |
Bộ |
3 |
22 |
Thí nghiệm về khí nén nâng cao |
Bộ |
3 |
23 |
Thí nghiệm về điện khí nén cơ bản |
Bộ |
3 |
24 |
Thí nghiệm về điện khí nén nâng cao |
Bộ |
3 |
25 |
Thí nghiệm về mạch thủy lực cơ bản |
Bộ |
4 |
26 |
Thí nghiệm về mạch ứng dụng thủy lực |
Bộ |
4 |
27 |
Thí nghiệm về mạch điện thủy lực cơ bản |
Bộ |
4 |
28 |
Thí nghiệm về ứng dụng điện thủy lực nâng cao |
Bộ |
3 |
29 |
Máy nén lớp học 8 bar, 230V, 50Hz, tiếng ồn thấp |
Cái |
3 |
30 |
Bàn thí nghiệm thủy lực |
Cái |
4 |
31 |
Bảng mạch thí nghiệm khí nén dùng trên nền khối ghép nối máy tính, kỹ thuật tự động |
Bộ |
5 |
32 |
Mô hình tủ cấp nguồn hệ thống |
Cái |
1 |
33 |
Mô hình tủ cấp nguồn máy biến áp |
Cái |
1 |
34 |
Adapter PC PLC-S7 với bộ biến đổi USB/MPI |
Sợi |
15 |
35 |
Nguồn công suất DC, 24V/2A ổn định |
Bộ |
3 |
36 |
Nguồn DC một pha, 3 pha: 220v/94v |
Bộ |
16 |
37 |
Linh kiện bán dẫn: SCR, TRIAC, IGBT. |
Bộ |
16 |
38 |
Động cơ DC,AC 3 pha |
Bộ |
18 |
39 |
Bộ điều khiển AC-DC |
Bộ |
16 |
40 |
Bộ điều khiển DC-DC |
Bộ |
16 |
41 |
Bộ điều khiển DC-AC |
Bộ |
16 |
42 |
VOM |
Cái |
20 |
43 |
Bộ nguồn DC 12V |
Bộ |
15 |
44 |
Trạm điều khiển lưu lương, điều khiển mức |
Bộ |
2 |
45 |
Trạm điều khiển nhiệt độ |
Bộ |
2 |
46 |
Máy hút bụi |
Cái |
3 |
47 |
Bộ thí nghiệm cảm biến nhiệt độ CB29007 |
Cái |
4 |
48 |
Mô hình đào tạo cấp phôi tự động TPAD.M4611(HTCĐT MPS210) |
Bộ |
1 |
49 |
Mô hình đào tạo gia công sản phẩm tự động(HTCĐT MPS210) |
Bộ |
1 |
50 |
Mô hình đào tạo kiểm tra sản phẩm tự động(HTCĐT MPS210) |
Bộ |
1 |
51 |
Mô hình đào tạo lắp ráp sản phẩm tự động TPAD.M4671 |
Bộ |
1 |
52 |
Mô hình đào tạo phân loại sản phẩm tự động(HTCĐT MPS210) |
Bộ |
1 |
53 |
Mô hình đào tạo tay gắp sản phẩm tự động TPAD.M4641(HTCĐT MPS210 ) |
Bộ |
1 |
54 |
Mô hình trạm băng tải trung gian(HTCĐT MPS210) |
Bộ |
1 |
55 |
Module mô phỏng vào ra số (Giả lập tín hiệu vào ra) TPAD.A920X |
Cái |
5 |
56 |
Động cơ điện đồng bộ 3 pha 380v - 1HP |
Cái |
20 |
57 |
Điều hòa không khí 2.0HP(LR4- 2019) |
Cái |
8 |
58 |
Máy nén khí "NEWSILVER 3/90 |
Cái |
1 |
59 |
Cảm biến quang |
Con |
15 |
60 |
Cảm biến điện dung (Capacitive sensor) |
cái |
5 |
61 |
Cảm biến lưu lượng PF2W504 |
cái |
5 |
62 |
Cảm biến phản xạ gương |
cái |
5 |
63 |
Bàn là điện ( Kiểu của nga) |
Cái |
5 |
64 |
Máy sấy tóc |
Cái |
5 |
65 |
Nồi cơm điện 1.2 lít |
Cái |
6 |
66 |
Bộ thiết bị dùng cho thực hành kĩ năng lắp đặt điện công nghiệp |
Bộ |
16 |
67 |
Cabin thực hành kĩ năng lắp đặt điện công nghiệp |
Cái |
16 |
68 |
Bộ thực hành lắp đặt và tạo lỗi các mạch điện trong công nghiệp |
Bộ |
10 |
69 |
Mô hình tải cho động cơ |
Cái |
10 |
70 |
Mô hình máy biến áp hạ áp |
Cái |
1 |
71 |
Mô hình máy biến áp tăng áp |
Cái |
1 |
72 |
Cảm biến tiệm cận (Proximity Sensor) |
cái |
5 |
73 |
PLC S7-200 siemens |
bộ |
5 |
74 |
Động cơ chuyển động,encoder 200 xung không hộp số |
Cái |
10 |
77 |
Cảm biến quang phản xạ loại NPN và PNP (Reflective Type) |
cái |
5 |
78 |
Cảm biến siêu âm |
cái |
5 |
79 |
Van điện từ, Hệ số lưu lượng CV: 0.03, Áp suất làm việc : 0 ~ 0.7MPa, Điện áp điều khiển 24VDC |
cái |
5 |
80 |
Cảm biến điện dung (Capacitive sensor) |
Cái |
5 |
81 |
Cảm biến hình ảnh (dùng đóng-mở đèn) |
Cái |
5 |
82 |
Van điện từ, Hệ số lưu lượng CV: 0.03, Áp suất làm việc : 0 ~ 0.7MPa, Điện áp điều khiển 24VDC |
cái |
5 |
83 |
Cảm biến tiệm cận điện cảm |
Cái |
3 |
84 |
Cảm biến khoảng cách DC24V |
Cái |
3 |
85 |
Cảm biến quang khuếch tán (Diffuse Replective) |
Cái |
8 |
86 |
Bộ đồ cầm tay nghề điện |
Bộ |
10 |
88 |
Mô hình thí nghiệm tự động Phoenix |
Bộ |
8 |
89 |
Mô hình thực hành vi điều khiển PIC |
Bộ |
10 |
90 |
Mô hình màn hình giao tiếp HMI |
Bộ |
10 |
91 |
Mô hình Ngôi Nhà Thông Minh (SMARTHOME KNX). |
Bộ |
1 |
92 |
Mô hình hệ thống điều khiển và giám sát ( SCADA) |
Bộ |
1 |
93 |
Mô hình đào tạo robot lắp ráp sản phẩm tự động |
Bộ |
1 |
94 |
Mô hình điều khiển trộn liệu, gia nhiệt, áp suất |
Bộ |
1 |
95 |
Động cơ bơm nước 3 pha 1/2HP - 380v (loại 24 rãnh) |
Cái |
20 |
96 |
Mô hình động cơ Servo |
Bộ |
10 |
97 |
Bộ thực hành PLC Omron Nguồn cung cấp: 220VAC/50Hz |
Bộ |
10 |
98 |
Bộ thực hành lập trình PLC Mitsubishi |
Bộ |
10 |
99 |
Bộ thực hành PLC Logo |
Bộ |
6 |
100 |
Bộ thực hành biến tần 3 pha (Model : TM.A02) |
Bộ |
10 |
102 |
Bộ thực hành PLC S7-300 |
Bộ |
10 |
105 |
Mô hình trang bị điện |
Bộ |
10 |
107 |
Mô hình PLC S7-1500 |
Bộ |
1 |
108 |
Mô hình PLC S7-1200 |
Bộ |
5 |
109 |
Bàn thực hành chuyên dụng cho thiết bị kiểu module chuẩn A4 cho điện CN |
Cái |
20 |
110 |
Máy xay sinh tố Brawn BR312 |
Cái |
10 |
111 |
Động cơ bơm nước 3 pha 1/2HP - 380v (loại 24 rãnh) |
Cái |
20 |
112 |
Động cơ điện đồng bộ 3 pha 380v - 1HP |
Cái |
20 |
113 |
Quạt bàn FugioB300 |
Cái |
15 |
114 |
Máy biến áp 3 pha 15A 380/220 |
Cái |
30 |
115 |
Máy biến áp 1 pha 15A |
Cái |
30 |
116 |
Máy quấn dây Trung Quốc |
Cái |
20 |
117 |
Đồng hồ số Fuke |
Cái |
10 |
118 |
Ampe kìm |
Cái |
10 |
119 |
Động cơ toàn năng rô to dây quấn (máy bơm nước) 1/2HP |
Cái |
10 |
120 |
Động cơ toàn năng rô to dây quấn (máy cắt ,máy khoan ,máy mài) 1/4 HP |
Cái |
10 |
NGHỀ: CƠ ĐIỆN TỬ |
|||
Số lượng phòng học lí thuyết: 01 |
|||
Số lượng Phòng thí nghiệm: 0 |
|||
Số lượng Phòng, Xưởng thực hành, thực tập: 05 |
|||
Diện tích phòng lí thuyết: 0m2 |
|||
Diện tích phong, xưởng thực hành: 350m2 |
|||
Diện tích phòng thí nghiệm: 0m2 |
|||
Thiết bị đào tạo: |
|||
TT |
Tên Thiết bị đào tạo |
đơn vị |
Số lượng |
1 |
Máy vi tình để bàn |
Cái |
40 |
2 |
Bộ thí nghiệm cảm biến đo khoảng cách |
Bộ |
4 |
3 |
Bộ thí nghiệm cảm biến siêu âm |
Bộ |
4 |
4 |
Mô hình tay máy |
Cái |
1 |
5 |
Module S7-300 |
Cái |
6 |
6 |
Tivi LCD |
Cái |
5 |
7 |
Đồng hồ đo Cosj |
Cái |
1 |
8 |
Mô hình Logo - Khí nén |
Cái |
5 |
9 |
Băng tải |
Cái |
5 |
10 |
Máy chiếu |
Cái |
2 |
11 |
Occoscilloscope |
Cái |
5 |
12 |
Máy hàn khò |
Cái |
2 |
13 |
Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt độ |
Cái |
8 |
14 |
Ghế nệm điều chỉnh được chiều cao |
Cái |
20 |
15 |
Ghế |
Cái |
30 |
16 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
4 |
17 |
Thí nghiệm về mạch khí nén cơ bản |
Bộ |
3 |
18 |
Thí nghiệm về khí nén nâng cao |
Bộ |
3 |
19 |
Thí nghiệm về điện khí nén cơ bản |
Bộ |
3 |
20 |
Thí nghiệm về điện khí nén nâng cao |
Bộ |
3 |
21 |
Thí nghiệm về mạch thủy lực cơ bản |
Bộ |
4 |
22 |
Thí nghiệm về mạch ứng dụng thủy lực |
Bộ |
4 |
23 |
Thí nghiệm về mạch điện thủy lực cơ bản |
Bộ |
4 |
24 |
Thí nghiệm về ứng dụng điện thủy lực nâng cao |
Bộ |
3 |
25 |
Máy nén lớp học 8 bar, 230V, 50Hz, tiếng ồn thấp |
Cái |
3 |
26 |
Bàn thí nghiệm thủy lực |
Cái |
4 |
27 |
Bảng mạch thí nghiệm khí nén dùng trên nền khối ghép nối máy tính, kỹ thuật tự động |
Bộ |
5 |
28 |
CPU 313C-2DP ( S7) Bao gồm DC24V/1A, 5V/2A |
Bộ |
15 |
29 |
Mô đun thực hành Profibus ET 200M |
Bộ |
5 |
30 |
Adapter PC PLC-S7 với bộ biến đổi USB/MPI |
Sợi |
15 |
31 |
Nguồn công suất DC, 24V/2A ổn định |
Bộ |
3 |
32 |
Nguồn DC một pha, 3 pha: 220v/94v |
Bộ |
16 |
33 |
Linh kiện bán dẫn: SCR, TRIAC, IGBT. |
Bộ |
16 |
34 |
Động cơ DC,AC 3 pha |
Bộ |
18 |
35 |
Bộ điều khiển AC-DC |
Bộ |
16 |
36 |
Bộ điều khiển DC-DC |
Bộ |
16 |
37 |
Bộ điều khiển DC-AC |
Bộ |
16 |
38 |
VOM |
Cái |
20 |
39 |
Máy biến áp |
Cái |
20 |
40 |
Bộ nguồn DC 12V |
Bộ |
15 |
41 |
Trạm điều khiển lưu lương, điều khiển mức |
Bộ |
2 |
42 |
Trạm điều khiển nhiệt độ |
Bộ |
2 |
43 |
Máy làm mát không khí bằng hơi nước |
Cái |
10 |
44 |
Máy nén khí PUMA |
Cái |
1 |
45 |
Bộ thí nghiệm cảm biến nhiệt độ CB29007 |
Cái |
4 |
46 |
Mô hình đào tạo cấp phôi tự động TPAD.M4611(HTCĐT MPS210) |
Bộ |
1 |
47 |
Mô hình đào tạo gia công sản phẩm tự động(HTCĐT MPS210) |
Bộ |
1 |
48 |
Mô hình đào tạo kiểm tra sản phẩm tự động(HTCĐT MPS210) |
Bộ |
1 |
49 |
Mô hình đào tạo lắp ráp sản phẩm tự động TPAD.M4671 |
Bộ |
1 |
50 |
Mô hình đào tạo phân loại sản phẩm tự động(HTCĐT MPS210) |
Bộ |
1 |
51 |
Ampe kìm |
Cái |
10 |
52 |
Mô hình đào tạo tay gắp sản phẩm tự động TPAD.M4641(HTCĐT MPS210 ) |
Bộ |
1 |
53 |
Mô hình dây truyền sản xuất mạch in (Sản xuất bản mạch PCB) DTSXMI |
Bộ |
1 |
54 |
Mô hình dây truyền sản xuất mạch thành phẩm (Mạch hoàn chỉnh đã cắm linh kiện) DTSXMI |
Bộ |
1 |
55 |
Mô hình trạm băng tải trung gian(HTCĐT MPS210) |
Bộ |
1 |
56 |
Module mô phỏng vào ra số (Giả lập tín hiệu vào ra) TPAD.A920X |
Cái |
5 |
57 |
Module mô phỏng vào ra số (Giả lập tín hiệu vào ra) TPAD.A920X (HTCĐT MPS210) |
Cái |
6 |
58 |
Điều hòa không khí 2.0HP(LR4- 2019) |
Cái |
11 |
59 |
Máy nén khí "NEWSILVER 3/90 |
Cái |
1 |
60 |
Cảm biến cáp quang (model E3X-DAB11-S 2M) |
Cái |
5 |
61 |
Cảm biến điện dung (Capacitive sensor) |
cái |
5 |
62 |
Cảm biến khoảng cách DC24V |
cái |
5 |
63 |
Cảm biến lưu lượng PF2W504 |
cái |
5 |
64 |
Cảm biến phản xạ gương |
cái |
5 |
65 |
Cảm biến quang (model E3F3-T81 2M OMC) |
Cái |
5 |
66 |
Cảm biến quang (model BEN5M-MDT) |
Cái |
5 |
67 |
Cảm biến quang (model E3F3-R81 2M) |
Cái |
5 |
68 |
Cảm biến quang BYD30-DDT |
Cái |
5 |
69 |
Cảm biến quang khuếch tán (Diffuse Replective) |
cái |
5 |
70 |
Cảm biến quang phản xạ loại NPN và PNP (Reflective Type) |
cái |
5 |
71 |
Cảm biến quang thu phát loại NPN và PNP (Reflective Type) |
cái |
5 |
72 |
Cảm biến siêu âm |
cái |
5 |
73 |
Cảm biến tiệm cận (Proximity Sensor) |
cái |
5 |
74 |
PLC S7-200 siemens |
bộ |
5 |
75 |
Động cơ chuyển động,encoder 200 xung không hộp số |
Cái |
10 |
76 |
Động cơ cơ cấu có hộp số |
Cái |
10 |
77 |
Encorder model S40-6-2500VL |
Cái |
10 |
78 |
Van điện từ, Hệ số lưu lượng CV: 0.03, Áp suất làm việc : 0 ~ 0.7MPa, Điện áp điều khiển 24VDC |
cái |
5 |
79 |
Van điện từ, Hệ số lưu lượng CV: 0.03, Áp suất làm việc : 0 ~ 0.7MPa, Điện áp điều khiển 24VDC |
cái |
5 |
80 |
Xilanh kép |
cái |
5 |
81 |
Cảm biến điện dung (Capacitive sensor) |
Cái |
5 |
82 |
Cảm biến hình ảnh (dùng đóng-mở đèn) |
Cái |
5 |
83 |
Mô hình thang máy |
Bộ |
1 |
84 |
Cảm biến tiệm cận điện cảm |
Cái |
3 |
85 |
Cảm biến khoảng cách DC24V |
Cái |
3 |
86 |
Bàn thực hành điều khiển động cơ |
Cái |
6 |
87 |
Bộ đồ cầm tay nghề cơ điện tử |
Cái |
10 |
88 |
Đồng hồ số Fuke |
Cái |
10 |
89 |
Bàn thực hành đa năng |
Chiếc |
6 |
90 |
Mô hình thí nghiệm tự động Phoenix |
Bộ |
8 |
91 |
Mô hình thực hành vi điều khiển PIC |
Bộ |
10 |
92 |
Mô hình màn hình giao tiếp HMI |
Bộ |
10 |
93 |
Mô hình Ngôi Nhà Thông Minh (SMARTHOME). |
Bộ |
1 |
94 |
Mô hình hệ thống điều khiển và giám sát ( SCADA) |
Bộ |
1 |
95 |
Mô hình đào tạo robot lắp ráp sản phẩm tự động |
Bộ |
1 |
96 |
Mô hình điều khiển trộn liệu, gia nhiệt, áp suất |
Bộ |
1 |
97 |
Mô hình đào tạo lắp ráp sản phẩm tự động |
Bộ |
1 |
98 |
Mô hình động cơ Servo |
Bộ |
1 |
99 |
Mô hình PLC S7-1500 |
Bộ |
1 |
100 |
Mô hình PLC S7-1200 |
Bộ |
5 |
NGÀNH ĐÀO TẠO



ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN

ThS. Bùi Ngọc An - Trưởng Khoa
Năng lực ngoại ngữ: Cử nhân
Năng lực tin học: Kỹ sư
Sư phạm dạy nghề: SPN, SPKT
Kỹ năng nghề: KNNQG bậc 3

ThS. Mai Thị Bích Vân - Giảng viên
Năng lực ngoại ngữ: Bậc 3
Năng lực tin học: Nâng cao
Sư phạm dạy nghề: SPKT
Kỹ năng nghề: KNNQG bậc 3

ThS. Đào Tăng Tín - Giảng viên
Năng lực ngoại ngữ: Bậc 3
Năng lực tin học: Nâng cao
Sư phạm dạy nghề: SPKT
Kỹ năng nghề: C/c KNTH nghề, BD ĐGV KNNQG

ThS. Nguyễn Thị Phương Quỳnh- Giảng viên
Năng lực ngoại ngữ: Bậc 3
Năng lực tin học: Nâng cao
Sư phạm dạy nghề: SPN
Kỹ năng nghề: KNNQG bậc 3

ThS. Nguyễn Thành Đoàn- Giảng viên
Năng lực ngoại ngữ: Bậc 2
Năng lực tin học: Cơ bản
Sư phạm dạy nghề: SPN
Kỹ năng nghề: KNNQG bậc 3

ThS. Dương Thị Hồng Nga- Phó Khoa
Năng lực ngoại ngữ: Bậc 3
Năng lực tin học: Nâng cao
Sư phạm dạy nghề: SPKT
Kỹ năng nghề: KNNQG bậc 3

ThS. Bùi Quang Hòa - Giảng viên
Năng lực ngoại ngữ: Bậc 3
Năng lực tin học: Nâng cao
Sư phạm dạy nghề: SPKT
Kỹ năng nghề: KNNQG bậc 3

ThS. Nguyễn Thị Thanh Hằng - Giảng viên
Năng lực ngoại ngữ: Bậc 3
Năng lực tin học: Nâng cao
Sư phạm dạy nghề: SPN
Kỹ năng nghề: KNNQG bậc 3

Trần Vĩnh Duy- Giảng viên
Năng lực ngoại ngữ: Bậc 3
Năng lực tin học: Nâng cao
Sư phạm dạy nghề: SPKT
Kỹ năng nghề: Cấp 3 Malay, KNNQG bậc 3