THÔNG TIN CHUNG
Cơ sở vật chất tại Khoa |
||
Diện tích mặt bằng (m2) |
Tổng diện tích |
1920m2 |
Của Khoa |
1920m2 |
|
Thuê |
Không |
|
Tỷ lệ m2/SV |
1,5m2 |
|
Phòng học, giảng đường |
Tổng số phòng học lý thuyết |
4 |
Tổng diện tích (m2) |
140m2 |
|
Của Khoa |
140m2 |
|
Thuê |
Không |
|
Tỷ lệ m2/SV |
||
Xưởng thực hành |
Tổng diện tích (m2) - 9 xưởng |
1600m2 |
Của Khoa |
1600m2 |
|
Đi thuê |
Không |
|
Tỷ lệ m2/SV |
2,5m2/SV |
|
Phòng thí nghiệm |
Tổng số phòng |
2 |
Tổng diện tích (m2) |
180m2 |
|
Của khoa |
180m2 |
|
Đi thuê |
Không |
|
Tỷ lệ m2/SV |
2m2/SV |
|
Ký túc xá |
Tổng diện tích của trường (m2) |
1256m2 |
Tỷ lệ SV ở ký túc |
2,3m2/SV |
|
Khu vui chơi, thể dục thể thao |
Tổng diện tích (m2) |
2400m2 |
Tỷ lệ m2/SV |
1,6m2/SV |
|
Thư viện |
Tổng diện tích (m2) |
83m2 |
Của trường |
83m2 |
|
Đi thuê |
Không |
|
Tỷ lệ m2 /SV |
1,8m2/SV |
|
Số lượng đầu sách, giáo trình |
1000 |
|
Số lượng bản sách hiện có |
1000 |
NGHỀ: CẮT GỌT KIM LOẠI, CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ | |||
1. Số lượng phòng học lí thuyết: 03 | |||
2. Số lượng Phòng thí nghiệm: 01 | |||
3. Số lượng Phòng, Xưởng thực hành, thực tập: 07 | |||
4. Diện tích phòng lí thuyết: 60m2 | |||
5. Diện tích phong, xưởng thực hành: 600m2 | |||
6. Diện tích phòng thí nghiệm: 100m2 | |||
7. Thiết bị đào tạo: | |||
TT | Tên Thiết bị đào tạo | đơn vị | Số lượng |
1. 1 | Máy tiện vạn năng | Máy | 24 |
2. 2 | Máy phay đứng vạn năng | Máy | 14 |
3. | Máy phay ngang | Máy | 2 |
4. | Máy mài phẳng | Máy | 2 |
5. | Máy mài tròn | Máy | 1 |
6. | Máy phay CNC 3 trục | Máy | 5 |
7. | Máy Tiện CNC | Máy | 3 |
8. | Máy Khoan | Máy | 5 |
9. | Máy mài 2 Đá | Máy | 5 |
10. | Máy đo tọa độ không gian 3 chiều QM3 | Máy | 1 |
11. | Máy đo độ nhám | Máy | 2 |
12. | Hệ thống máy quét 3D Lazer | Máy | 1 |
13. | Máy tính bàn | Máy | 40 |
14. | Máy tính laptop | Máy | 2 |
15. | Máy hàn | Máy | 20 |
16. | Máy nép khí | Máy | 5 |
17. | Máy đo độ tròn RA - 114 | Máy | 1 |
18. | Bảng thông minh | Bảng | 2 |
19. | Máy in lazer | Máy | 4 |
20. | Thước đo ren | Cây | 5 |
21. | Thước đo độ cao | Cây | 1 |
22. | Thước đo lỗ | Cây | 5 |
23. | Thước pan me 0-25 | Cây | 15 |
24. | Thước đo pan me 25 -50 | Cây | 10 |
25. | Thước cặp 200 | Cây | 40 |
26. | Đồng hồ so 0.01 | Bộ | 5 |
27. | Máy đo độ CỨNG Rockwell | Máy | 1 |
28. | Máy cưa vòng | Máy | 1 |
29. | Phần mềm thiết kế ngược Geomagic | Bộ | 1 |
30. | Phần mềm CAD/CAM (Mastercam version X3 Educational Suite) | Bộ | 1 |
31. | Phần mềm CAD/CAM VISI cho thiết kế và chế tạo khuôn mẫu | Bộ | 1 |
32. | Phần mềm solidwoks | Bộ | 60 |
33. | Thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn | Cái | 1 |
34. | Thiết bị kiểm tra Ceracaliper | Cái | 1 |
35. | Khối đo | Cái | 1 |
36. | Thước đo song song | Cái | 1 |
37. | Bàn để kiểm tra với xi lanh đo | Cái | 1 |
38. | Cân kỹ thuật số | Cây | 1 |
39. | Tủ đựng dụng cụ | cái | 6 |
40. | Bộ căn chuẩn | Bộ | 5 |
41. | Máy chiếu PROFILE | Máy | 4 |
42. | Tivi màn hình lớn 60 inch | Cái | 4 |
43. | Bàn phím mô phỏng phần mềm phay CNC | Bộ | 19 |
44. | Bàn phím mô phỏng phần mềm tiện CNC | Bộ | 19 |
45. | Bàn phím mô phỏng phần mềm Heidenhain iTNC530 | Bộ | 19 |
46. | Phần mềm mô phỏng tiện phay CNC | Bộ | 2 |
47. | Phần mềm mô phỏng tiện phay CNC | Bộ | 2 |
48. | Phần mềm mô phỏng tiện phay CNC | Bộ | 2 |
49. | Phần mềm FANNUC | Bộ | 2 |
50. | Phần mềm FANUC | Bộ | 1 |
51. | Phần mềm quản lý NetOP | Bộ | 1 |
52. | Máy gia công tia lửa điện dạng dây: CUT20P | Máy | 1 |
53. | Kính hiển vi soi TM | máy | 1 |
54. | Bàn máp mặt đá granit | Cái | 3 |
55. | Bảng trắng chống lóa | Cái | 8 |
56. | Máy làm mát không khí bằng hơi nước | cái | 6 |
57. | Đầu phân độ vi sai | Cái | 3 |
NGHỀ: HÀN |
|||
1. Số lượng phòng học lí thuyết: 01 |
|||
2. Số lượng Phòng thí nghiệm: 01 |
|||
3. Số lượng Phòng, Xưởng thực hành, thực tập: 02 |
|||
4. Diện tích phòng lí thuyết: 80m2 |
|||
5. Diện tích phong, xưởng thực hành: 1000 |
|||
6. Diện tích phòng thí nghiệm: 80 m2 |
|||
7. Thiết bị đào tạo: |
|||
TT |
Tên Thiết bị đào tạo |
đơn vị |
Số lượng |
1. |
Bộ thiết bị thực hành hàn ảo (bao gồm cả phần mềm đào tạo) |
Bộ |
2 |
2. |
Kính hiển vi |
Cái |
2 |
3. |
Thiết bị kiểm tra khuyết tật bằng từ tính |
Cái |
1 |
4. |
Thiết bị kiểm tra mối hàn siêu âm tổ hợp pha Phased Array |
Cái |
1 |
5. |
Ti vi Sam Sung 60 inch |
Cái |
1 |
6. |
Con rùa cắt khí YK300 |
Con |
1 |
7. |
Máy cắt ống bán tự động (Máy cắt ống oxy-gas) |
Cái |
1 |
8. |
Máy cắt Plasma dùng khí nén |
Cái |
1 |
9. |
Máy cắt và vát mép ống |
Cái |
1 |
10. |
Máy hàn Mig xung inverter |
Cái |
1 |
11. |
Máy hàn MIG-MAG |
Cái |
14 |
12. |
Máy hàn TIG AC/DC |
Cái |
17 |
13. |
Máy hàn tự động dưới lớp thuốc |
Cái |
1 |
14. |
Máy kéo, nén, uốn vạn năng điều khiển bằng máy tính |
Cái |
1 |
15. |
Máy mài 2 đá |
Cái |
1 |
16. |
Máy thử độ dai va đập |
Cái |
1 |
17. |
Robot hàn và nguồn hàn CO2 |
Bộ |
1 |
18. |
Rùa cắt |
Con |
1 |
19. |
Thiết bị mô tả chuyển động que hàn |
Bộ |
1 |
20. |
Lò buồng điện trở - Model : RX3-65-12 |
Cái |
1 |
21. |
Máy cắt tôn thủy lực Model : H0865-Fintek |
Cái |
1 |
22. |
Máy chấn tôn thủy lực |
Cái |
2 |
23. |
Máy cưa vòng MH-1016JA |
Cái |
1 |
24. |
Máy cuốn tôn thủy lực Model : H0506-Fintek |
Cái |
1 |
25. |
Máy hàn điện khí |
Cái |
1 |
26. |
Máy hàn rút tôn và hàn bấm kết hợp điểm |
Cái |
1 |
27. |
Máy hàn TIG AC/DC - WP 300 |
Cái |
1 |
28. |
Máy khoan bàn 13mm |
Cái |
3 |
29. |
Máy nén khí PUMA |
Cái |
1 |
30. |
Máy uốn ống NC - Model : ATNCB-CSM |
Cái |
1 |
31. |
Thiết bị hàn MICTOPLASMA |
Cái |
1 |
32. |
Thiết bị ủ nhiệt tự động có 6 kênh lấy nhiệt |
Cái |
1 |
33. |
Quạt đứng công nghiệp Deton |
Cái |
5 |
34. |
Quạt treo tường Deton |
Cái |
6 |
35. |
Đồ gá Hàn |
Cái |
15 |
36. |
Đe nhỏ 30kg |
Cái |
1 |
37. |
Ê tô bàn nguội AK-6930 4"/100mm |
Cái |
20 |
38. |
Đe lớn 200kg |
Cái |
1 |
39. |
Máy cắt đĩa |
Cái |
1 |
40. |
Máy mài cầm tay Ø100 |
Cái |
5 |
41. |
Đồng hồ khí Oxy |
Cái |
2 |
42. |
Hệ thống hút khói hàn |
bộ |
2 |
NGÀNH ĐÀO TẠO





ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN

ThS. Nguyễn Quốc Thanh - Trưởng Khoa
Năng lực ngoại ngữ: B Tiếng Anh
Năng lực tin học: B
Sư phạm dạy nghề: SP2
Kỹ năng nghề: KNNQG bậc 3

ThS. Trần Minh Hoàng - Giảng viên
Năng lực ngoại ngữ: B1 Tiếng Anh
Năng lực tin học: Nâng cao
Sư phạm dạy nghề: SPNQT
Kỹ năng nghề: KNN bậc 3 Malaysia

ThS. Nguyễn Văn Hiếu - Giảng viên
Năng lực ngoại ngữ: B1 Tiếng Anh
Năng lực tin học: Nâng cao
Sư phạm dạy nghề: SP2, SPN
Kỹ năng nghề: KNNQG bậc 3

ThS. Vy Hải Diện - Giảng viên
Năng lực ngoại ngữ: B1 Tiếng Anh
Năng lực tin học: Nâng cao
Sư phạm dạy nghề: SP2, SPN
Kỹ năng nghề: KNNQG bậc 3

KS. Đặng Văn Mười - Giảng viên
Năng lực ngoại ngữ: B Tiếng Anh
Năng lực tin học: A
Sư phạm dạy nghề: SP2, SPN
Kỹ năng nghề: KNNQG bậc 3

ThS. Phan Thị Hiền - Giảng viên
Năng lực ngoại ngữ: B Tiếng Anh
Năng lực tin học: B
Sư phạm dạy nghề: SP2, SPNQT
Kỹ năng nghề: KNNQG bậc 3

ThS. Nguyễn Quang Huy - Giảng viên
Năng lực ngoại ngữ: B1 Tiếng Anh
Năng lực tin học: A
Sư phạm dạy nghề: SP2
Kỹ năng nghề: KNNQG bậc 3

CN. Nguyễn Thị Vân - Giảng viên
Năng lực ngoại ngữ: B Tiếng Anh
Năng lực tin học: B
Sư phạm dạy nghề: SPN
Kỹ năng nghề: KNNQG bậc 3

KS. Nguyễn Văn Thăng - Giảng viên
Năng lực ngoại ngữ: B
Năng lực tin học: Nâng cao
Sư phạm dạy nghề: SPN
Kỹ năng nghề: KNNQG bậc 3

KS. Mai Tiến Vũ - Giảng viên
Năng lực ngoại ngữ: B
Năng lực tin học: B
Sư phạm dạy nghề: SPN
Kỹ năng nghề: KNNQG bậc 3